Hóa 8 HKII-Khuyết tật
Chia sẻ bởi Vũ Văn Bảng |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Hóa 8 HKII-Khuyết tật thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2010-2011
Môn: Hoá học 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính phát đề)
STT
Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
1
Viết, hoàn thành phương trình hóa học thể hiện tính chất hóa học của các chất.
5
2,5
5
2,5
2
Phân loại, gọi tên các chất
4
2,0
1
0,5
5
2,5
3
Nồng độ dung dịch
1
1,25
1
1,25
2
2,5
4
Tính theo phương trình hóa học
2
2,5
2
2,5
Tổng
5
3,25
6
3,75
3
3,0
14
10
ĐỀ 1
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2010-2011
Môn: Hoá học 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính phát đề)
Câu 1: ( 2,5 điểm)
Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá:
a. Na Na2O NaOH
NaOH
b. P P2O5 H3PO4
Câu 2: ( 2,5 điểm)
Gọi tên các hợp chất có công thức sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào:
a. HCl b. SO3 c. Fe(OH)2 d. NaH2PO4 e. HNO3?
Câu 3: (2,5 đ)
a) Hoà tan 5g NaCl vào 195 g H2O. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?
a) Hoà tan 8g NaOH vào nước thu được 500 ml dung dịch. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
Câu 4: ( 2,5 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch HCl dư theo sơ đồ phản ứng sau:
Fe + HCl FeCl2 + H2
Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc
Tính khối lượng axit HCl tham gia phản ứng.
(Cho Na = 23; O = 16; Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5)
HƯỚNG DẪN CHẤM 1
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm 2010 - 2011
Môn: Hoá học 8
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2,5đ)
a) 2Na + O2 2Na2O
Na2O + H2O 2NaOH
2 Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) 4P + 5O2 2P2O5
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2
(2,5đ)
a. HCl axit clohiđric
axit
0.5
b. SO3 lưu huỳnh tri oxit
oxit axit
0.5
c. Fe(OH)2 Sắt (II) oxit
bazơ
0.5
d. NaH2PO4 natri đihiđrophotphat
muối
0.5
e. HNO3 axit nitric
axit
0.5
Câu 3
(2,5đ)
a-Ta có khối lượng của dd thu được là: 5 +195 = 200(g).
C% NaCl =.100 = 2,5(%).
b-Ta có số mol của NaOH là:
nNaOH = 8/40 = 0,2 (mol)
CM = 0,2/0,5 = 0,4 (M)
0.5
0,75
0.5
0,75
Câu 4
(2,5đ)
Ta có: nFe = 5,6/56= 0,1( mol)
Phương trình: Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2
0,1 0,2 0,1 0,1 (mol)
- Thể tích khí H2 thu được ở đktc là:
= 0,1.22,4 = 2,24(l)
- Khối lượng axit HCl thu được là: 0,2.36,5 = 7,1(g)
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
MA TRẬN 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2010-2011
Môn: Hoá học 8
Thời gian làm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2010-2011
Môn: Hoá học 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính phát đề)
STT
Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
1
Viết, hoàn thành phương trình hóa học thể hiện tính chất hóa học của các chất.
5
2,5
5
2,5
2
Phân loại, gọi tên các chất
4
2,0
1
0,5
5
2,5
3
Nồng độ dung dịch
1
1,25
1
1,25
2
2,5
4
Tính theo phương trình hóa học
2
2,5
2
2,5
Tổng
5
3,25
6
3,75
3
3,0
14
10
ĐỀ 1
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2010-2011
Môn: Hoá học 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính phát đề)
Câu 1: ( 2,5 điểm)
Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá:
a. Na Na2O NaOH
NaOH
b. P P2O5 H3PO4
Câu 2: ( 2,5 điểm)
Gọi tên các hợp chất có công thức sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào:
a. HCl b. SO3 c. Fe(OH)2 d. NaH2PO4 e. HNO3?
Câu 3: (2,5 đ)
a) Hoà tan 5g NaCl vào 195 g H2O. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?
a) Hoà tan 8g NaOH vào nước thu được 500 ml dung dịch. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
Câu 4: ( 2,5 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch HCl dư theo sơ đồ phản ứng sau:
Fe + HCl FeCl2 + H2
Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc
Tính khối lượng axit HCl tham gia phản ứng.
(Cho Na = 23; O = 16; Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5)
HƯỚNG DẪN CHẤM 1
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm 2010 - 2011
Môn: Hoá học 8
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2,5đ)
a) 2Na + O2 2Na2O
Na2O + H2O 2NaOH
2 Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) 4P + 5O2 2P2O5
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2
(2,5đ)
a. HCl axit clohiđric
axit
0.5
b. SO3 lưu huỳnh tri oxit
oxit axit
0.5
c. Fe(OH)2 Sắt (II) oxit
bazơ
0.5
d. NaH2PO4 natri đihiđrophotphat
muối
0.5
e. HNO3 axit nitric
axit
0.5
Câu 3
(2,5đ)
a-Ta có khối lượng của dd thu được là: 5 +195 = 200(g).
C% NaCl =.100 = 2,5(%).
b-Ta có số mol của NaOH là:
nNaOH = 8/40 = 0,2 (mol)
CM = 0,2/0,5 = 0,4 (M)
0.5
0,75
0.5
0,75
Câu 4
(2,5đ)
Ta có: nFe = 5,6/56= 0,1( mol)
Phương trình: Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2
0,1 0,2 0,1 0,1 (mol)
- Thể tích khí H2 thu được ở đktc là:
= 0,1.22,4 = 2,24(l)
- Khối lượng axit HCl thu được là: 0,2.36,5 = 7,1(g)
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
MA TRẬN 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2010-2011
Môn: Hoá học 8
Thời gian làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Bảng
Dung lượng: 167,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)