Hóa 8 HKII
Chia sẻ bởi Cao Xuân Hùng |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Hóa 8 HKII thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS PHẠM HỒNG THÁI ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 08-09
MÔN THI: HÓA HỌC 8
( thời gian làm bài 60 phút )
I/. Phần trắc nghiệm : (4điểm). Khoanh vào đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Phản ứng nào là phản ứng ôxi hóa khử?
A. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu B. CaCO3 CaO + Co2
C. K2O + H2O 2KOH D. MgO + CO Mg + CO2
Câu 2: Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học có:
A. Một chất sản phẩm. B. Hai hay nhiều chất tham gia.
C. Nhiều sản phẩm. D. Cả A và B đúng.
Câu 3: Đâu là bazơ ?
A. NaOH B. HCl C. KHSO4 D. Na2O
Câu 4: Axít clohiđríc có công thức:
A. H2SO4 B. HCl C. KCl D. H2S
Câu 5: Công thức tính nồng độ phần trăm:
A. m = n.M B. CM = n/V
C. C % = D.
Câu 6: Dung dịc chưa bão hòa là dung dịch:
A. Không thể hòa tan thêm chất tan B. Có thể hòa tan thêm chất tan.
C. Có thể hòa tan trong dung môi. D. Không thể hòa tan trong dung môi.
Câu 7: Tên của sắt ( III ) sun fát:
A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. Fe(HSO4)2 D. Fe(OH)3
Câu 8: Sự ôxi hóa chậm:
A. Không tỏa nhiệt B. Tỏa nhiệt, phát sáng
C. Tỏa nhiệt, không phát sáng D. Không tỏa nhiệt, không phát sáng.
II/. Phần tự luận: (6 điểm).
Câu 1: (2 đ). Hoàn thành sơ đồ phản ứng:
a, Al + H2SO4 ? + H2
b, Na2O + ? NaOH
c, SO3 + H2O ?
d, CuO + CO CO2 ?
Câu 2:(2đ).Tính số gam của chất tan cần dùng để pha chế 500ml dung dịch MgSO4 0,2M.
Câu 3: (1đ). Cho SNaCl (25oC) = 36g có nghĩa là gì?
Câu 4: (1đ). Từ muối MgCl2 , nước cất cà những dụng cần thiết, hãy pha chế 300g dung dịch NaCl 20%.
---------***---------
MÔN THI: HÓA HỌC 8
( thời gian làm bài 60 phút )
I/. Phần trắc nghiệm : (4điểm). Khoanh vào đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Phản ứng nào là phản ứng ôxi hóa khử?
A. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu B. CaCO3 CaO + Co2
C. K2O + H2O 2KOH D. MgO + CO Mg + CO2
Câu 2: Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học có:
A. Một chất sản phẩm. B. Hai hay nhiều chất tham gia.
C. Nhiều sản phẩm. D. Cả A và B đúng.
Câu 3: Đâu là bazơ ?
A. NaOH B. HCl C. KHSO4 D. Na2O
Câu 4: Axít clohiđríc có công thức:
A. H2SO4 B. HCl C. KCl D. H2S
Câu 5: Công thức tính nồng độ phần trăm:
A. m = n.M B. CM = n/V
C. C % = D.
Câu 6: Dung dịc chưa bão hòa là dung dịch:
A. Không thể hòa tan thêm chất tan B. Có thể hòa tan thêm chất tan.
C. Có thể hòa tan trong dung môi. D. Không thể hòa tan trong dung môi.
Câu 7: Tên của sắt ( III ) sun fát:
A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. Fe(HSO4)2 D. Fe(OH)3
Câu 8: Sự ôxi hóa chậm:
A. Không tỏa nhiệt B. Tỏa nhiệt, phát sáng
C. Tỏa nhiệt, không phát sáng D. Không tỏa nhiệt, không phát sáng.
II/. Phần tự luận: (6 điểm).
Câu 1: (2 đ). Hoàn thành sơ đồ phản ứng:
a, Al + H2SO4 ? + H2
b, Na2O + ? NaOH
c, SO3 + H2O ?
d, CuO + CO CO2 ?
Câu 2:(2đ).Tính số gam của chất tan cần dùng để pha chế 500ml dung dịch MgSO4 0,2M.
Câu 3: (1đ). Cho SNaCl (25oC) = 36g có nghĩa là gì?
Câu 4: (1đ). Từ muối MgCl2 , nước cất cà những dụng cần thiết, hãy pha chế 300g dung dịch NaCl 20%.
---------***---------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Xuân Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)