Hóa 8- HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Linh |
Ngày 17/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Hóa 8- HKII thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TT CÁT BÀ
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Năm học 2012 - 2013
MÔN: HÓA 8 – TIẾT 46
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 ĐIỂM)
* Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1. Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá là:
A. H2O + CaO Ca(OH)2 B.3H2O + P2O5 2H3PO4
C. 2Mg + O2 2MgO D. Cu(OH)2 CuO + H2O
Câu 2.Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng hoá hợp là:
A. CaO + H2O Ca(OH)2 B. Cu(OH)2 CuO + H2O
C.2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. 2KClO3 2KCl + 3O2
Câu 3.Trong các dãy chất sau, dãy gồm toàn oxit axit là :
A. CaO, Na2O, K2O, FeO B. CO2, P2O5, SO2, NO2
C.K2O, FeO, SO2, NO2 D.P2O5, SO2, CaO, Na2O
Câu 4. Trong các dãy chất sau, dãy gồm toàn oxit bazơ là :
A.CO2, P2O5, SO2, NO2 B. P2O5, SO2, CaO, Na2O
C.K2O, FeO, SO2, NO2 D.MgO, BaO, K2O, FeO
Câu 5. Oxit là hợp chất của oxi với :
A. Một nguyên tố hoá học khác B.Một nguyên tố phi kim khác
C. Các nguyên tố hoá học khác D.Một nguyên tố kim loại
Câu 6.Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng phân huỷ là:
A. CaCO3 CaO + CO2 B.CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
C.4Al + 3O2 2Al2O3 D.3Fe + 2O2 Fe3O4
Câu 7.Cần bao nhiêu lit khí oxi để đốt cháy hoàn toàn 5 mol lưu huỳnh:
A. 44,8 l B. 67,2 l C. 89,6 l D.112 l
Câu 8. Thành phần thể tích của không khí là :
A.21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1 % các khí khác(CO2, CO, khí hiếm)
B.21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1 % khí oxi
C.21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1 % các khí khác(CO2, CO, khí hiếm)
D.21% khí oxi, 78% các khí khác, 1 % khí nitơ
II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Câu 1. Cho các oxit có công thức như sau: MgO, Fe2O3, SO3, N2O5
Hãy gọi tên các oxit đó?
Câu 2.Nêu điều kiện phát sinh và các biện pháp dập tắt sự cháy?
Câu 3. Viết phương trình hoá học biểu diễn sự cháy trong oxi của các chất sau:
C, Al, S, C4H10.
Câu 4.Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ ( Fe3O4) bằng cách dùng oxi oxi hoá sắt ở nhiệt độ cao. Tính thể tích khí oxi cần dùng(đktc) cần dùng để điều chế được 4,64 gam oxit sắt từ.
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM HÓA 8 - TIẾT 46
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 ĐIỂM)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
D
A
A
D
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Câu 1( 1,0 điểm).
Gọi đúng tên mỗi oxit được 0,25 điểm
+ MgO: Magiê oxit (0,25điểm)
+ Fe2O3: Sắt(III) oxit (0,25điểm)
+ SO3: Lưu huỳnh trioxit (0,25điểm)
+ N2O5: Đinitơ pentaoxit (0,25điểm)
Câu 2( 1,0 điểm).
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
- Các điều kiện phát sinh sự cháy:
+ Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy (0,25điểm)
+ Phải có đủ khí oxi cho sự cháy (0,25điểm)
- Muốn dập tắt sự cháy, cần thực hiện:
+ Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy (0,25điểm)
+ Cách li chất cháy với khí oxi (0,25điểm)
Câu 3( 2,0 điểm). Viết đúng mỗi PTHH được 0,5 điểm
C + O2 CO2 4Al +
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Năm học 2012 - 2013
MÔN: HÓA 8 – TIẾT 46
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 ĐIỂM)
* Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1. Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá là:
A. H2O + CaO Ca(OH)2 B.3H2O + P2O5 2H3PO4
C. 2Mg + O2 2MgO D. Cu(OH)2 CuO + H2O
Câu 2.Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng hoá hợp là:
A. CaO + H2O Ca(OH)2 B. Cu(OH)2 CuO + H2O
C.2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. 2KClO3 2KCl + 3O2
Câu 3.Trong các dãy chất sau, dãy gồm toàn oxit axit là :
A. CaO, Na2O, K2O, FeO B. CO2, P2O5, SO2, NO2
C.K2O, FeO, SO2, NO2 D.P2O5, SO2, CaO, Na2O
Câu 4. Trong các dãy chất sau, dãy gồm toàn oxit bazơ là :
A.CO2, P2O5, SO2, NO2 B. P2O5, SO2, CaO, Na2O
C.K2O, FeO, SO2, NO2 D.MgO, BaO, K2O, FeO
Câu 5. Oxit là hợp chất của oxi với :
A. Một nguyên tố hoá học khác B.Một nguyên tố phi kim khác
C. Các nguyên tố hoá học khác D.Một nguyên tố kim loại
Câu 6.Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng phân huỷ là:
A. CaCO3 CaO + CO2 B.CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
C.4Al + 3O2 2Al2O3 D.3Fe + 2O2 Fe3O4
Câu 7.Cần bao nhiêu lit khí oxi để đốt cháy hoàn toàn 5 mol lưu huỳnh:
A. 44,8 l B. 67,2 l C. 89,6 l D.112 l
Câu 8. Thành phần thể tích của không khí là :
A.21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1 % các khí khác(CO2, CO, khí hiếm)
B.21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1 % khí oxi
C.21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1 % các khí khác(CO2, CO, khí hiếm)
D.21% khí oxi, 78% các khí khác, 1 % khí nitơ
II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Câu 1. Cho các oxit có công thức như sau: MgO, Fe2O3, SO3, N2O5
Hãy gọi tên các oxit đó?
Câu 2.Nêu điều kiện phát sinh và các biện pháp dập tắt sự cháy?
Câu 3. Viết phương trình hoá học biểu diễn sự cháy trong oxi của các chất sau:
C, Al, S, C4H10.
Câu 4.Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ ( Fe3O4) bằng cách dùng oxi oxi hoá sắt ở nhiệt độ cao. Tính thể tích khí oxi cần dùng(đktc) cần dùng để điều chế được 4,64 gam oxit sắt từ.
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM HÓA 8 - TIẾT 46
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 ĐIỂM)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
D
A
A
D
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Câu 1( 1,0 điểm).
Gọi đúng tên mỗi oxit được 0,25 điểm
+ MgO: Magiê oxit (0,25điểm)
+ Fe2O3: Sắt(III) oxit (0,25điểm)
+ SO3: Lưu huỳnh trioxit (0,25điểm)
+ N2O5: Đinitơ pentaoxit (0,25điểm)
Câu 2( 1,0 điểm).
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
- Các điều kiện phát sinh sự cháy:
+ Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy (0,25điểm)
+ Phải có đủ khí oxi cho sự cháy (0,25điểm)
- Muốn dập tắt sự cháy, cần thực hiện:
+ Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy (0,25điểm)
+ Cách li chất cháy với khí oxi (0,25điểm)
Câu 3( 2,0 điểm). Viết đúng mỗi PTHH được 0,5 điểm
C + O2 CO2 4Al +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Linh
Dung lượng: 20,92KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)