Hóa 8 HkI Thi thử
Chia sẻ bởi Trần Văn Định |
Ngày 17/10/2018 |
15
Chia sẻ tài liệu: Hóa 8 HkI Thi thử thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục Tánh Linh KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 8 – NĂM HỌC 200..-200..
Trường:……………………………………… Môn: HOÁ HỌC
Lớp:…………….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:………………………………….. Lưu ý: Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ giấy thi này.
Điểm
(Bằng số và
bằngchữ)
Giám khảo 1
(Họ tên, chữ ký)
Giám khảo 2
(Họ tên, chữ ký)
Giám thị 1
(Họ tên, chữ ký)
Giám thị 2
(Họ tên, chữ ký)
I/Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu1 (2 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chử cái A,B,C,D đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
1/ Phát biểu nào sau đây đúng:
Trong thành phần phân tử khí cacbonic và nước đều chứa nguyên tố oxi
Phân tử oxi tạo bởi 2 nguyên tố oxi
2H chỉ 2 phân tử hiđro
Vôi sống là đơn chất.
2/ Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hoá học:
Hoà tan đường vào nước ta được ta được dung dịch đường
Dây sắt cắt nhỏ thành từng đoạn rồi cán thành đinh
Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
Cồn cháy biến đổi thành hơi nước và khí cacbonic
3/ Nhóm chỉ gồm các hợp chất:
Nước, hiđro, axit clohiđric C. Lưu huỳnh, oxi, nước
Đá vôi, khí cacbonic, nước D. Hiđro, oxi, lưu huỳnh
4/ Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là
A.MNO3 B. M2(NO3)3 C. M(NO3)3 D. M2NO3
Câu 2: Hãy chọn các từ, cụm từ thích hợp điền vào chổ trống “….” trong các câu sau: (2điểm)
Phản ứng hoá học là …………….. từ chất này thành chất khác.
Trong các phản ứng hoá học, chỉ có ……………….. giữa các ……………. thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác.
Phản ứng hoá học muốn xảy ra phải có điều kiện bắt bộc là các chất tham gia …………với nhau.
II/ Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1: ( 1.5 điểm) Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:
a/ Fe + Cl2 ----> FeCl3
b/ Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2
c/ Al + CuSO4 ----> Al2(SO4)3 + Cu
Câu 2: ( 3điểm)
a/ Tính thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất NaNO3
b/ Phân tử của hợp chất A gồm một nguyên tử nguyên tố S liên kết với hai nguyên tử nguyên tố X và nặng hơn phân tử hiđro 32 lần.
Tính nguyên tử khối của X
Cho biết tên và kí hiệu hoá học của nguyên tố X
Câu 3: ( 1,5 điểm) Hãy tính:
a/ Khối lượng của 1,5 mol Fe
b/ Thể tích của 44g CO2 (đktc)
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm : (4 điểm)
Câu 1: Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm x 4= 2 điểm
1A 2D 3B 4C
Câu 2: Điền đúng mỗi chổ trống 0,5 điểm x 4 = 2 điểm
Quá trình biến đổi 3. nguyên tử
Liên kết 4. tiếp xúc
II/ Tự luận: (6điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Lập đúng mỗi PTHH 0,5 đ
a/ 2Fe + 3Cl2 ( 2FeCl3
b/ Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2
c/ 2Al + 3CuSO4 ( Al2(SO4)3 + 3Cu
Câu 2: ( 3điểm)
a/ Khối lượng mol của hợp chất
MNaNO3 = 23 +14 +48 = 85 (g) (0,5đ)
Trong 1 mol NaNO3 có: 1 mol nguyên tử Na; 1 mol nguyên tử N; 3 mol nguyên tử O (0,25đ)
Thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất:
%Na = = 27% (0,25đ)
% N = = 16,5% (0,25đ)
% O = = 56,5% (0,25đ)
b/ Phân tử khối của A: 32 x 2 = 64 đvc 0,5đ
Nguyên tử khối của X: = 16 đvc 0,5đ
Vậy X là nguyên tố oxi (O) 0,5đ
Câu 31,5điểm)
a/ mFe = nFe x MFe = 1,5 x 56= 84 g 0,5đ
b/ nCO2 = = 1 mol 0,5đ
VCO2 = nCO2
Trường:……………………………………… Môn: HOÁ HỌC
Lớp:…………….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:………………………………….. Lưu ý: Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ giấy thi này.
Điểm
(Bằng số và
bằngchữ)
Giám khảo 1
(Họ tên, chữ ký)
Giám khảo 2
(Họ tên, chữ ký)
Giám thị 1
(Họ tên, chữ ký)
Giám thị 2
(Họ tên, chữ ký)
I/Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu1 (2 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chử cái A,B,C,D đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
1/ Phát biểu nào sau đây đúng:
Trong thành phần phân tử khí cacbonic và nước đều chứa nguyên tố oxi
Phân tử oxi tạo bởi 2 nguyên tố oxi
2H chỉ 2 phân tử hiđro
Vôi sống là đơn chất.
2/ Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hoá học:
Hoà tan đường vào nước ta được ta được dung dịch đường
Dây sắt cắt nhỏ thành từng đoạn rồi cán thành đinh
Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
Cồn cháy biến đổi thành hơi nước và khí cacbonic
3/ Nhóm chỉ gồm các hợp chất:
Nước, hiđro, axit clohiđric C. Lưu huỳnh, oxi, nước
Đá vôi, khí cacbonic, nước D. Hiđro, oxi, lưu huỳnh
4/ Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là
A.MNO3 B. M2(NO3)3 C. M(NO3)3 D. M2NO3
Câu 2: Hãy chọn các từ, cụm từ thích hợp điền vào chổ trống “….” trong các câu sau: (2điểm)
Phản ứng hoá học là …………….. từ chất này thành chất khác.
Trong các phản ứng hoá học, chỉ có ……………….. giữa các ……………. thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác.
Phản ứng hoá học muốn xảy ra phải có điều kiện bắt bộc là các chất tham gia …………với nhau.
II/ Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1: ( 1.5 điểm) Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:
a/ Fe + Cl2 ----> FeCl3
b/ Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2
c/ Al + CuSO4 ----> Al2(SO4)3 + Cu
Câu 2: ( 3điểm)
a/ Tính thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất NaNO3
b/ Phân tử của hợp chất A gồm một nguyên tử nguyên tố S liên kết với hai nguyên tử nguyên tố X và nặng hơn phân tử hiđro 32 lần.
Tính nguyên tử khối của X
Cho biết tên và kí hiệu hoá học của nguyên tố X
Câu 3: ( 1,5 điểm) Hãy tính:
a/ Khối lượng của 1,5 mol Fe
b/ Thể tích của 44g CO2 (đktc)
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm : (4 điểm)
Câu 1: Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm x 4= 2 điểm
1A 2D 3B 4C
Câu 2: Điền đúng mỗi chổ trống 0,5 điểm x 4 = 2 điểm
Quá trình biến đổi 3. nguyên tử
Liên kết 4. tiếp xúc
II/ Tự luận: (6điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Lập đúng mỗi PTHH 0,5 đ
a/ 2Fe + 3Cl2 ( 2FeCl3
b/ Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2
c/ 2Al + 3CuSO4 ( Al2(SO4)3 + 3Cu
Câu 2: ( 3điểm)
a/ Khối lượng mol của hợp chất
MNaNO3 = 23 +14 +48 = 85 (g) (0,5đ)
Trong 1 mol NaNO3 có: 1 mol nguyên tử Na; 1 mol nguyên tử N; 3 mol nguyên tử O (0,25đ)
Thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất:
%Na = = 27% (0,25đ)
% N = = 16,5% (0,25đ)
% O = = 56,5% (0,25đ)
b/ Phân tử khối của A: 32 x 2 = 64 đvc 0,5đ
Nguyên tử khối của X: = 16 đvc 0,5đ
Vậy X là nguyên tố oxi (O) 0,5đ
Câu 31,5điểm)
a/ mFe = nFe x MFe = 1,5 x 56= 84 g 0,5đ
b/ nCO2 = = 1 mol 0,5đ
VCO2 = nCO2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Định
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)