Hoa 8 HK2
Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín |
Ngày 17/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Hoa 8 HK2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Pô thi ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2011-2012)
Họ tên HS:......................................... MÔN: HÓA HỌC- KHỐI 8
Lớp........Số báo danh Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời Phê
Chữ kí GT1
Chữ kí GT2
I/. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
(HS khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất, huỷ bỏ đánh dấu X, chọn lại câu bỏ khoanh tròn to hơn dấu X).
1/.Trộn 30ml rượu với 60 ml nước, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Rượu là dung môi. B. Nước là dung môi.
C. Nước là chất tan. D. Cả nước và rượu đều là dung môi
2/. Nhóm các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là :
A. Ca, Cu, Ba, K. B. Na, Al, K, Zn.
C. K, Ca, Ba, Na. D. Ag, Hg, Al, Mg.
3/. Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là
A. 15% B. 20% C. 25% D. 28%
4/. Tính chất vật lí không phải của hiđro là
duy trì sự cháy. B. nhẹ nhất trong tất cả các khí.
không màu, không mùi. D. tan rất ít trong nước.
5/. Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit axit?
A. SO3, N2O5, SiO2, CO2 B. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2
C. SO3, P2O5, SiO2, Fe2O3 D. SO3, P2O5, CuO, CO2.
6/. Dãy các chất nào sau đây gồm các axit và bazơ ?
A. K2SO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4. B. Ca(OH)2, Al(OH)3, H2SO4, HCl
C. Mg(OH)2, H2SO4, H3PO4, NaHCO3. D. Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4, NaHCO3.
7/. Oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108. Công thức hóa học oxit là
A. NO B. NO2 C. N2O3 D. N2O5.
( Cho N= 14; O=16)
8/. Hòa tan hết 0,2mol CaCl2 vào nước để được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là
A. 0,20 M B. 0,02 M C. 2 M D. 0,002 M
9/. Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng thế ?
A. 2Al + 3Cl2→ 2AlCl3 B. Al2O3 + 6HCl→ 2AlCl3 + 3H2O
C. NaOH + HCl→ NaCl +H2O D. 2Al + 6HCl→ 2AlCl3 + 3H2↑
10./ Nhóm hoá chất dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là:
A. Zn, H2O B. FeO, HCl C. Cu, HCl D. Zn, HCl
11./ Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất :
A. Khí oxi ít tan trong nước. B. Khí oxi nặng hơn nước.
C. Khí oxi nặng hơn không khí D. Khí oxi khó hóa lỏng.
12./ Dung dịch là hỗn hợp:
A. đồng nhất của dung môi và chất tan B. của chất khí trong chất lỏng.
C. đồng nhất của chất rắn và dung môi D. của chất rắn trong chất lỏng.
II/. TỰ LUẬN : (7điểm)
Câu 1: Viết công thức hoá học và gọi tên của bazơ tương ứng với các oxit sau : Na2O, Fe2O3, ZnO. (1.5đ)
Câu 2: Thực hiện chuyển hóa sau: (1.5đ)
K → K2O → KOH
Câu 3: Có 3 lọ hóa chất bị mất nhãn, đựng các dung dịch sau: NaOH, HCl, K2SO4. Hãy dùng phương pháp hóa học nhận biết các hóa chất trên. (1,5đ)
Câu 4: Cho 19,5 gam kẽm (Zn) tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric (HCl) sinh ra kẽm clorua (ZnCl2) và khí khí hidro (H2).
a. Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b. Tính khối lượng axit clohiđric phản ứng ?
c. Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc) ? (2.5đ)
( Cho Zn = 65 ; H = 1 ; Cl = 35,5 )
.....................Hết......................
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………….
..……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..
..……………………………………………………………………………………………………
..……………………………………………………………………………………………………
..……………………………………………………………………………………………………
..........................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II (2011-
Họ tên HS:......................................... MÔN: HÓA HỌC- KHỐI 8
Lớp........Số báo danh Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời Phê
Chữ kí GT1
Chữ kí GT2
I/. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
(HS khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất, huỷ bỏ đánh dấu X, chọn lại câu bỏ khoanh tròn to hơn dấu X).
1/.Trộn 30ml rượu với 60 ml nước, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Rượu là dung môi. B. Nước là dung môi.
C. Nước là chất tan. D. Cả nước và rượu đều là dung môi
2/. Nhóm các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là :
A. Ca, Cu, Ba, K. B. Na, Al, K, Zn.
C. K, Ca, Ba, Na. D. Ag, Hg, Al, Mg.
3/. Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là
A. 15% B. 20% C. 25% D. 28%
4/. Tính chất vật lí không phải của hiđro là
duy trì sự cháy. B. nhẹ nhất trong tất cả các khí.
không màu, không mùi. D. tan rất ít trong nước.
5/. Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit axit?
A. SO3, N2O5, SiO2, CO2 B. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2
C. SO3, P2O5, SiO2, Fe2O3 D. SO3, P2O5, CuO, CO2.
6/. Dãy các chất nào sau đây gồm các axit và bazơ ?
A. K2SO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4. B. Ca(OH)2, Al(OH)3, H2SO4, HCl
C. Mg(OH)2, H2SO4, H3PO4, NaHCO3. D. Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4, NaHCO3.
7/. Oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108. Công thức hóa học oxit là
A. NO B. NO2 C. N2O3 D. N2O5.
( Cho N= 14; O=16)
8/. Hòa tan hết 0,2mol CaCl2 vào nước để được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là
A. 0,20 M B. 0,02 M C. 2 M D. 0,002 M
9/. Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng thế ?
A. 2Al + 3Cl2→ 2AlCl3 B. Al2O3 + 6HCl→ 2AlCl3 + 3H2O
C. NaOH + HCl→ NaCl +H2O D. 2Al + 6HCl→ 2AlCl3 + 3H2↑
10./ Nhóm hoá chất dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là:
A. Zn, H2O B. FeO, HCl C. Cu, HCl D. Zn, HCl
11./ Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất :
A. Khí oxi ít tan trong nước. B. Khí oxi nặng hơn nước.
C. Khí oxi nặng hơn không khí D. Khí oxi khó hóa lỏng.
12./ Dung dịch là hỗn hợp:
A. đồng nhất của dung môi và chất tan B. của chất khí trong chất lỏng.
C. đồng nhất của chất rắn và dung môi D. của chất rắn trong chất lỏng.
II/. TỰ LUẬN : (7điểm)
Câu 1: Viết công thức hoá học và gọi tên của bazơ tương ứng với các oxit sau : Na2O, Fe2O3, ZnO. (1.5đ)
Câu 2: Thực hiện chuyển hóa sau: (1.5đ)
K → K2O → KOH
Câu 3: Có 3 lọ hóa chất bị mất nhãn, đựng các dung dịch sau: NaOH, HCl, K2SO4. Hãy dùng phương pháp hóa học nhận biết các hóa chất trên. (1,5đ)
Câu 4: Cho 19,5 gam kẽm (Zn) tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric (HCl) sinh ra kẽm clorua (ZnCl2) và khí khí hidro (H2).
a. Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b. Tính khối lượng axit clohiđric phản ứng ?
c. Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc) ? (2.5đ)
( Cho Zn = 65 ; H = 1 ; Cl = 35,5 )
.....................Hết......................
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………….
..……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..
..……………………………………………………………………………………………………
..……………………………………………………………………………………………………
..……………………………………………………………………………………………………
..........................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II (2011-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)