Hóa 8 HK2 09-10
Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Hóa 8 HK2 09-10 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2009 – 2010)
PÔTHI Môn: HOÁ HỌC 8
Tên HS ………………………… Thời gian: 45 phút
Lớp: ………. SBD:……………. Đề : 1
Điểm
Lời Phê
Chữ kí GT1
Chữ kí GT2
A/. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
(HS khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất), huỷ bỏ đánh dấu X, chọn lại câu bỏ khoanh tròn to hơn dấu X)
Câu 1: Người ta dựa vào tính chất nào của hiđro để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không?
a. Dễ kết hợp với khí oxi. b. Dễ trộn lẫn với không khí
c. Khi cháy toả nhiều nhiệt. d. Do tính chất rất nhẹ
Câu 2: Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất :
a. Khí hiđro tan trong nước. c. Khí hiđro ít tan trong nước.
b. khí hiđro nhẹ hơn nước. d. Khí hiđro khó hoá lỏng.
Câu 3: Nhóm hoá chất dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là:
a. Fe, H2O b. FeO, HCl
c. Cu, H2SO4. d. Zn, HCl
Câu 4: Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy, phải có đủ khí oxi là điều kiện để:
a. Dập tắt sự cháy. b. Phát sinh sự cháy.
c. Phát sinh sự oxi hoá d. Phát sinh sự oxi hoá chậm.
Câu 5: Để có được 100g dung dịch BaCl2 10% ta làm như sau:
a. Hoà tan 100g BaCl2 vào 100g nước. b. Hoà tan 100g BaCl2 vào 200g nước.
c. Hoà tan 90g BaCl2 vào 10g nước. d. Hoà tan 10g BaCl2 vào 90g nước.
Câu 6: Thành phần của không khí gồm:
a. 21 % khí oxi ; 78 % các khí khác; 1 % khí nitơ.
b. 21 % các khí khác; 78 % khí oxi ; 1 % khí nitơ.
c. 21 % khí nitơ ; 78 % khí oxi ; 1 % các khí khác.
d. 21 % khí oxi ; 78 % khí nitơ ; 1 % các khí khác.
Câu 7: Nhóm các chất chỉ gồm muối trung hoà là:
a. KNO3, HCl, MgSO4, CuCl2. b. K2SO4, NaOH, FeCl3, NaCl
c. CaCO3, ZnCl2, K2SO4, FeCl3 d. NaHSO4, CuCl2, MgSO3, CaCO3
Câu 8: Oxit là hợp chất của oxi với:
a. Một nguyên tố hóa học khác. b. Một nguyên tố kim loại.
c. Một nguyên tố phi kim d. Các nguyên tố hóa học khác
Câu 9: Dung dịch là hỗn hợp:
a. Đồng nhất của dung môi và chất tan. b. Của chất khí trong chất lỏng
c. Đồng nhất của chất rắn và dung môi. d. Của chất rắn trong chất lỏng.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thế:
a. CuO + H2 Cu + H2O
b. Mg + 2HCl MgCl2 + H2
c. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
d. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
Câu 11: Cặp chất làm cho quỳ tím hoá xanh là:
a. KOH, NaCl b. Ca(OH)2, KOH c. MgO, KOH d. Ca(OH)2, HCl
Câu 12: Axit hoặc bazơ tương ứng của oxit nào sau đây bị xác định sai ?
a. SO3 tương ứng với axit H2SO4 b. P2O5 tương ứng với axit H3PO4
c. CaO tương ứng với bazơ Ca(OH)2 d. CuO tương ứng với bazơ CuOH
B/. TỰ LUẬN : (7đ)
Câu1: (2đ)
Xác định chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá trong các phản ứng sau:
a. CuO + H2 Cu + H2O
b. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
Câu 2: (2đ)
Viết công thức hoá học và gọi tên của bazơ tương ứng với các oxit sau:
CaO, K2O, Fe2O3, ZnO
Câu 3: Bài toán (3đ)
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ (Fe3O4) bằng cách dùng oxi để oxi hoá 16,8 gam sắt ở nhiệt độ cao.
Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
Tính thể tích khí oxi cần dùng (ở đktc).
Tính khối lương oxit sắt từ thu được sau phản ứng.
( Cho Fe = 56 , O = 16 )
--- HẾT ---
PÔTHI Môn: HOÁ HỌC 8
Tên HS ………………………… Thời gian: 45 phút
Lớp: ………. SBD:……………. Đề : 1
Điểm
Lời Phê
Chữ kí GT1
Chữ kí GT2
A/. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
(HS khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất), huỷ bỏ đánh dấu X, chọn lại câu bỏ khoanh tròn to hơn dấu X)
Câu 1: Người ta dựa vào tính chất nào của hiđro để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không?
a. Dễ kết hợp với khí oxi. b. Dễ trộn lẫn với không khí
c. Khi cháy toả nhiều nhiệt. d. Do tính chất rất nhẹ
Câu 2: Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất :
a. Khí hiđro tan trong nước. c. Khí hiđro ít tan trong nước.
b. khí hiđro nhẹ hơn nước. d. Khí hiđro khó hoá lỏng.
Câu 3: Nhóm hoá chất dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là:
a. Fe, H2O b. FeO, HCl
c. Cu, H2SO4. d. Zn, HCl
Câu 4: Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy, phải có đủ khí oxi là điều kiện để:
a. Dập tắt sự cháy. b. Phát sinh sự cháy.
c. Phát sinh sự oxi hoá d. Phát sinh sự oxi hoá chậm.
Câu 5: Để có được 100g dung dịch BaCl2 10% ta làm như sau:
a. Hoà tan 100g BaCl2 vào 100g nước. b. Hoà tan 100g BaCl2 vào 200g nước.
c. Hoà tan 90g BaCl2 vào 10g nước. d. Hoà tan 10g BaCl2 vào 90g nước.
Câu 6: Thành phần của không khí gồm:
a. 21 % khí oxi ; 78 % các khí khác; 1 % khí nitơ.
b. 21 % các khí khác; 78 % khí oxi ; 1 % khí nitơ.
c. 21 % khí nitơ ; 78 % khí oxi ; 1 % các khí khác.
d. 21 % khí oxi ; 78 % khí nitơ ; 1 % các khí khác.
Câu 7: Nhóm các chất chỉ gồm muối trung hoà là:
a. KNO3, HCl, MgSO4, CuCl2. b. K2SO4, NaOH, FeCl3, NaCl
c. CaCO3, ZnCl2, K2SO4, FeCl3 d. NaHSO4, CuCl2, MgSO3, CaCO3
Câu 8: Oxit là hợp chất của oxi với:
a. Một nguyên tố hóa học khác. b. Một nguyên tố kim loại.
c. Một nguyên tố phi kim d. Các nguyên tố hóa học khác
Câu 9: Dung dịch là hỗn hợp:
a. Đồng nhất của dung môi và chất tan. b. Của chất khí trong chất lỏng
c. Đồng nhất của chất rắn và dung môi. d. Của chất rắn trong chất lỏng.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thế:
a. CuO + H2 Cu + H2O
b. Mg + 2HCl MgCl2 + H2
c. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
d. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
Câu 11: Cặp chất làm cho quỳ tím hoá xanh là:
a. KOH, NaCl b. Ca(OH)2, KOH c. MgO, KOH d. Ca(OH)2, HCl
Câu 12: Axit hoặc bazơ tương ứng của oxit nào sau đây bị xác định sai ?
a. SO3 tương ứng với axit H2SO4 b. P2O5 tương ứng với axit H3PO4
c. CaO tương ứng với bazơ Ca(OH)2 d. CuO tương ứng với bazơ CuOH
B/. TỰ LUẬN : (7đ)
Câu1: (2đ)
Xác định chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá trong các phản ứng sau:
a. CuO + H2 Cu + H2O
b. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
Câu 2: (2đ)
Viết công thức hoá học và gọi tên của bazơ tương ứng với các oxit sau:
CaO, K2O, Fe2O3, ZnO
Câu 3: Bài toán (3đ)
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ (Fe3O4) bằng cách dùng oxi để oxi hoá 16,8 gam sắt ở nhiệt độ cao.
Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
Tính thể tích khí oxi cần dùng (ở đktc).
Tính khối lương oxit sắt từ thu được sau phản ứng.
( Cho Fe = 56 , O = 16 )
--- HẾT ---
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)