Hoá 8 _ Đáp án HK 2 ( 09-10)
Chia sẻ bởi Lâm Quốc Mạnh |
Ngày 17/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Hoá 8 _ Đáp án HK 2 ( 09-10) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LỘC KHÁNH ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
TÊN HS : …………………………………………… MÔN : HÓA 8
Lớp 8A…. Thời gian : 45’
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng :(3đ)
1. Chất nào trong số những chất sau được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. Không khí B. Nước C. KMnO4 D. CaCO3
2. Thành phần theo thể tích của không khí là:
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO, CO2 , khí hiếm,…)
B. 21% các khí khác ( CO, CO2 , khí hiếm,…), 78% khí nitơ, 1% khí oxi .
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO, CO2 , khí hiếm,…)
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác ( CO, CO2 , khí hiếm,…), 1% khí nitơ
3. Trong phản ứng hóa học : CuO + H2 Cu + H2O. Chất khử là:
A. CuO B. H2 C. Cu D. H2O
4. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước :
A. Đều tăng B. Đều giảm
C. Phần lớn là giảm D. Không tăng và cũng không giảm
5. Hòa tan 15 gam NaCl vào 35 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 15% B. 25% C. 30% D. 35%
6. Trong các dãy chất sau, dãy chất nào đều là axít:
A. HCl, HNO3, H2SO4, H2S B. HCl, K2SO4, NaNO3, KOH
C. NaOH, KCl, HCl, H2S D. HNO3, H2SO4, NaCl, KOH
Câu 2: Hãy cho biết các phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng hóa học nào?( Phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp, phản ứng thế) (1đ)
Stt
Phản ứng hóa học
Thuộc loại phản ứng
01
2H2 + O2 2H2O
02
2HgO 2Hg + O2
03
Cu(OH)2 CuO + H2O
04
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
II. Tự luận: (6đ)
1. Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. P2O5 + H2O H3PO4
b. Al + HCl AlCl3 + H2
c. C + CuO Cu + CO2
d. Na + O2 Na2O
2. Hòa tan 50gam đường vào nước, được dung dịch đường có nồng độ 25%. Tính :
- Khối lượng dung dịch đường pha chế được.
- Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế.
3. Cho 0,56 gam sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric thu được sắt (II) clorua và khí hiđro.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng muối sắt (II) clorua thu được.
c. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc.
Cho biết: Fe = 56 ; H =1 ; Cl = 35,5 ; Na = 23
---Hết---
Đáp án Môn Hoá 8
I. Trắc nghiệm:
Câu 1:
1 C ; 2 D ; 3 B ; 4A ; 5 C ; 6 A 0,5 x 6 = 3đ
Câu 2: 0,25x4 = 1đ
Stt
Phản ứng hóa học
Thuộc loại phản ứng
01
2H2 + O2 2H2O
Phản ứng hóa hợp
02
2HgO 2Hg + O2
Phản ứng phân hủy
03
Cu(OH)2 CuO + H2O
Phản ứng phân hủy
04
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Phản ứng thế
II. Tự luận: (6đ)
1. Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng: 0,5x4= 2 đ
a. P2O5 + 3H2O 2 H3PO4
b. 2Al + 6 HCl 2AlCl3 + 3H2
c. C + 2CuO Cu + CO2
d. 4Na + O2 2Na2O
2. Khối lượng dung dịch đường pha chế được: 0,5đ
mdd = 200(g)
- Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế : 0,5đ
mdm = 200 – 50 = 150 (g)
3.
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,5đ
nFe = 0,56 : 56 = 0,01(mol) 0,5 đ
Theo PTPƯ: nFe = nFeCl2 = nH2 = 0,01 (mol)
b.
TÊN HS : …………………………………………… MÔN : HÓA 8
Lớp 8A…. Thời gian : 45’
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng :(3đ)
1. Chất nào trong số những chất sau được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. Không khí B. Nước C. KMnO4 D. CaCO3
2. Thành phần theo thể tích của không khí là:
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO, CO2 , khí hiếm,…)
B. 21% các khí khác ( CO, CO2 , khí hiếm,…), 78% khí nitơ, 1% khí oxi .
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO, CO2 , khí hiếm,…)
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác ( CO, CO2 , khí hiếm,…), 1% khí nitơ
3. Trong phản ứng hóa học : CuO + H2 Cu + H2O. Chất khử là:
A. CuO B. H2 C. Cu D. H2O
4. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước :
A. Đều tăng B. Đều giảm
C. Phần lớn là giảm D. Không tăng và cũng không giảm
5. Hòa tan 15 gam NaCl vào 35 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 15% B. 25% C. 30% D. 35%
6. Trong các dãy chất sau, dãy chất nào đều là axít:
A. HCl, HNO3, H2SO4, H2S B. HCl, K2SO4, NaNO3, KOH
C. NaOH, KCl, HCl, H2S D. HNO3, H2SO4, NaCl, KOH
Câu 2: Hãy cho biết các phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng hóa học nào?( Phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp, phản ứng thế) (1đ)
Stt
Phản ứng hóa học
Thuộc loại phản ứng
01
2H2 + O2 2H2O
02
2HgO 2Hg + O2
03
Cu(OH)2 CuO + H2O
04
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
II. Tự luận: (6đ)
1. Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. P2O5 + H2O H3PO4
b. Al + HCl AlCl3 + H2
c. C + CuO Cu + CO2
d. Na + O2 Na2O
2. Hòa tan 50gam đường vào nước, được dung dịch đường có nồng độ 25%. Tính :
- Khối lượng dung dịch đường pha chế được.
- Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế.
3. Cho 0,56 gam sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric thu được sắt (II) clorua và khí hiđro.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng muối sắt (II) clorua thu được.
c. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc.
Cho biết: Fe = 56 ; H =1 ; Cl = 35,5 ; Na = 23
---Hết---
Đáp án Môn Hoá 8
I. Trắc nghiệm:
Câu 1:
1 C ; 2 D ; 3 B ; 4A ; 5 C ; 6 A 0,5 x 6 = 3đ
Câu 2: 0,25x4 = 1đ
Stt
Phản ứng hóa học
Thuộc loại phản ứng
01
2H2 + O2 2H2O
Phản ứng hóa hợp
02
2HgO 2Hg + O2
Phản ứng phân hủy
03
Cu(OH)2 CuO + H2O
Phản ứng phân hủy
04
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Phản ứng thế
II. Tự luận: (6đ)
1. Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng: 0,5x4= 2 đ
a. P2O5 + 3H2O 2 H3PO4
b. 2Al + 6 HCl 2AlCl3 + 3H2
c. C + 2CuO Cu + CO2
d. 4Na + O2 2Na2O
2. Khối lượng dung dịch đường pha chế được: 0,5đ
mdd = 200(g)
- Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế : 0,5đ
mdm = 200 – 50 = 150 (g)
3.
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,5đ
nFe = 0,56 : 56 = 0,01(mol) 0,5 đ
Theo PTPƯ: nFe = nFeCl2 = nH2 = 0,01 (mol)
b.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Quốc Mạnh
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)