Hoa 8: Amoniac
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Điền |
Ngày 23/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Hoa 8: Amoniac thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
§3. Amoniac
I. Cấu tạo phân tử
CTPT :
NH3 ( M = 17 )
CT e:
CTCT:
Nhận xét:
Trong phân tử NH3 nguyên tử N còn một cặp e không liên kết
NH3 là phân tử phân cực
II. Tính chất vật lý:
Amoniac là khí không màu, mùi khai, xốc, nhẹ hơn không khí .
Amoniac tan nhiều trong nước do tương tác giữa NH3 và H2O là những chất có phân tử phân cực mạnh
III. Tính chất hoá học:
1. Sự phân huỷ
2. Tác dụng với axit:
HCl + NH3
= NH4Cl (Amoni clorua)
Kết luận : Amoniac là một bazo
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
NH3
3. Tác dụng với chất oxihoá:
a) Tác dụng với O2
NH3 + O2 N2 + H2O + Q
4
3
2
6
t0
-3
0
H
H : Cl + H : N : H H : N : H :Cl:
H H
. .
. .
. .
. .
. .
. .
+
_
* Khi có xúc tác:
NH3 + O2 NO + H2O
t0
xt
5
6
4
+2
4
-3
b) Tác dụng với Cl2
NH3 + Cl2 HCl + N2
Kết luận:
NH3 có thể bị oxihóa bởi O2, Cl2 và oxit của một số kim loại.
V?y: NH3 cú tớnh kh?
NH3 + HCl NH4Cl
2
3
6
-3
0
Câu hỏi: Trong các phản ứng sau , phản ứng nào số oxihóa của nitơ:
A. Tăng B.Giảm C. Không thay đổi
1. NH3 + HCl NH4Cl
2. 2NH3 N2 + 3H2
3. 4 NH3 + 3O2 2N2 + 6 H2O
4. 4NH3 + O2 4 NO + 6 H2O
5. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
t0
t0
8500C
Pt
Đáp án: Phản ứng 2,3,4,5 số OXH của nitơ tăng
Phản ứng 1 số OXH của nitơ không thay đổi
-3
-3
-3
0
-3
0
-3
+2
-3
0
Tóm tắt
N2 + H2
NH3
N2 + H2O
N2 + HCl
t0
+ H2O
+ Cl2
+ O2 t0, xt, Pt
+ O2, t0
+ axit
NO + H2O
Câu hỏi:
Ghép các ý ở cột A và cột B sao cho phù hợp
A
B
Kết luận:
Phân tử NH3 phân cực nên NH3 tan tốt trong nước
Phân tử NH3 còn cặp electron tự do, có khả năng nhận proton nên NH3 có tính bazơ
Trong phân tử NH3 ,nitơ có số OXH -3 (số oxihóa thấp nhất của nitơ) nên NH3 có tính khử.
Bài 1. Vi?t cỏc PTP? theo so d? sau :
NH4NO2 N2 NH3 NH4Br
NO
CuO, t0
1
2
3
5
4
Đáp án:
NH4NO 2 N2 + 2 H2O
N2 + 3 H2 2 NH3
2NH3 + 3CuO N2 +3 Cu + 3H2O
NH3 + HBr NH4Br
N2 + O2 2NO
t0
t0, xt, P
t0
30000C
H
H : Cl + H : N : H H : N : H :Cl:
H H
. .
. .
. .
. .
. .
. .
+
_
Bài 2. Lm th? no phõn bi?t cỏc bỡnh khớ m?t nhón sau : N2 , NO , NH3 .
I. Cấu tạo phân tử
CTPT :
NH3 ( M = 17 )
CT e:
CTCT:
Nhận xét:
Trong phân tử NH3 nguyên tử N còn một cặp e không liên kết
NH3 là phân tử phân cực
II. Tính chất vật lý:
Amoniac là khí không màu, mùi khai, xốc, nhẹ hơn không khí .
Amoniac tan nhiều trong nước do tương tác giữa NH3 và H2O là những chất có phân tử phân cực mạnh
III. Tính chất hoá học:
1. Sự phân huỷ
2. Tác dụng với axit:
HCl + NH3
= NH4Cl (Amoni clorua)
Kết luận : Amoniac là một bazo
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
NH3
3. Tác dụng với chất oxihoá:
a) Tác dụng với O2
NH3 + O2 N2 + H2O + Q
4
3
2
6
t0
-3
0
H
H : Cl + H : N : H H : N : H :Cl:
H H
. .
. .
. .
. .
. .
. .
+
_
* Khi có xúc tác:
NH3 + O2 NO + H2O
t0
xt
5
6
4
+2
4
-3
b) Tác dụng với Cl2
NH3 + Cl2 HCl + N2
Kết luận:
NH3 có thể bị oxihóa bởi O2, Cl2 và oxit của một số kim loại.
V?y: NH3 cú tớnh kh?
NH3 + HCl NH4Cl
2
3
6
-3
0
Câu hỏi: Trong các phản ứng sau , phản ứng nào số oxihóa của nitơ:
A. Tăng B.Giảm C. Không thay đổi
1. NH3 + HCl NH4Cl
2. 2NH3 N2 + 3H2
3. 4 NH3 + 3O2 2N2 + 6 H2O
4. 4NH3 + O2 4 NO + 6 H2O
5. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
t0
t0
8500C
Pt
Đáp án: Phản ứng 2,3,4,5 số OXH của nitơ tăng
Phản ứng 1 số OXH của nitơ không thay đổi
-3
-3
-3
0
-3
0
-3
+2
-3
0
Tóm tắt
N2 + H2
NH3
N2 + H2O
N2 + HCl
t0
+ H2O
+ Cl2
+ O2 t0, xt, Pt
+ O2, t0
+ axit
NO + H2O
Câu hỏi:
Ghép các ý ở cột A và cột B sao cho phù hợp
A
B
Kết luận:
Phân tử NH3 phân cực nên NH3 tan tốt trong nước
Phân tử NH3 còn cặp electron tự do, có khả năng nhận proton nên NH3 có tính bazơ
Trong phân tử NH3 ,nitơ có số OXH -3 (số oxihóa thấp nhất của nitơ) nên NH3 có tính khử.
Bài 1. Vi?t cỏc PTP? theo so d? sau :
NH4NO2 N2 NH3 NH4Br
NO
CuO, t0
1
2
3
5
4
Đáp án:
NH4NO 2 N2 + 2 H2O
N2 + 3 H2 2 NH3
2NH3 + 3CuO N2 +3 Cu + 3H2O
NH3 + HBr NH4Br
N2 + O2 2NO
t0
t0, xt, P
t0
30000C
H
H : Cl + H : N : H H : N : H :Cl:
H H
. .
. .
. .
. .
. .
. .
+
_
Bài 2. Lm th? no phõn bi?t cỏc bỡnh khớ m?t nhón sau : N2 , NO , NH3 .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Điền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)