Hóa 8
Chia sẻ bởi Cao Nguyen Son |
Ngày 17/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
Môn : Hoá Học 8
Thời gian : 90 phút
Họ & tên: ………………………..
I.Trắc nghiệm(2,5đ):
Câu 1: Nếu lấy cùng số mol như nhau để điều chế oxi trong PTN thì chất nào sau đây cho nhiều oxi nhất?
A. KMnO4 B. KClO3 C.NaNO3 D.Không khí
Câu 2: Khí hiđro tinh khiết cháy với ngọn lửa màu gi?
A.Xanh B.Đỏ C.Vàng D.Tím xanh
Câu 3: Đốt 5ml H2 trong 5ml oxi (các thể tích đo ở cùng điều kiện) .Thể tích khí và hơi thu được là:
A.10ml B.7,5ml C.7ml D.5,5ml
Câu 4: Mốt hợp chất A chứa các nguyên tố : Fe , S , O với tỉ lệ phần trăm về khối lượng là: 28% Fe, 24%S, 48%O. Biết MA= 400đvC.Tên gọi của A là:
A.Sắt sunfua B.Sắt (II) sunfat C.Sắt (III) sunfat D.Sắt (II) sunfit
Câu 5 : Cho các chất sau : Na , CuS , C , H2 , CuO , HCl .Số chất tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao là :
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 6 : Phản ứng sau đây thuộc loại :
C + H2O CO + H2
A.Phản ứng oxi hoá khử ` B.Phản ứng thế
C.Phản ứng hoá hợp. D.Phản ứng oxihoá khử - thế.
Câu 7: Dãy gồm toàn oxit axit là :
A.SiO2, CO, NO2, N2O5. B.Cl2O7, CrO3, Mn2O7, SO3.
C.Cl2O7, CO2, Na2O, N2O D.MgO, CrO3, SiO2, SO2.
Câu 8: Cho phản ứng sau :
NH3 + O2 NO + H2O . Chất khử, oxi hoá lần lượt là :
A.O2, NH3 B.NH3, O2 C.H2O, NO D.NH3, NO
Câu 9 : Tóm tắt về tính chất hoá học của nước, câu nào đúng ?
Nước tác dụng với một số kim loại tạo thành bazơ tan và hiđrô, tác dụng với các oxit kim loại tạo thành bazơ, tác dụng với mốt số oxit phi kim tạo thành acid.
Nước tác dụng với kim loại và oxit kim loại tao thành bazơ, tác dụng với phi kim tạo thành acid.
Nước tác dụng với một số kim loại tạo thành bazơ tan và hiđrô, tác dụng với một số oxit kim loại tạo thành bazơ tan, tác dụng với mốt số oxit phi kim tạo thành acid.
Nước tác dụng với một số kim loại và oxit kim loại tạo thành bazơ tan va hiđrô, tác dụng với một số phi kim tạo thành acid.
Câu 10 : Muối nào sau đây tan nhiều trong nước ?
A.Na2CO3, CaSO4, CaCl2. B.MgSO4, AgCl, FeSO4. . C.K2SO4, Fe2(SO4)3, CuSO4 D.CuS, MgCl2, K2S
II.Tự luận(7,5đ):
Câu 1(3đ) : Đọc tên các chất sau : HF, HBr, (NH4)2CO3, KH2PO4, CuCl, Ca(NO3)2, KHS, HNO2, H2SO4, KNO3, Cu2S, Be(NO3)2.
Câu 2(1đ) : Đốt 1 tạ than ( chứa 96% C và 4% tạp chất ).
Hỏi cần bao nhiêu m3 oxi (ở đktc ) để đốt cháy hết lượng than trên ?
Tính thể tích không khí cần dùng ( ở đktc ) biết oxi chiếm 20% thể tích không khí ?
Câu 3(3đ) : Hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm Al và Zn với tổng khối lượng là 18,4g, trong đó khối lượng nhôm là 5,4g trong dd HCl dư thu được hai muối AlCl3, ZnCl2 và khí hiđrô.
Viết PTHH xảy ra.
Tính % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và thể tích H2 thoát ra ( ở đktc ) ?
Tính tổng khối lượng muối tạo thành ?
Câu 4*(0,5đ) : Cho hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4 tác dụng với khí H2 dư ở nhiệt độ cao. Hỏi nếu thu được 29,6g hỗn hợp kim loại trong đó sắt nhiều hơn đồng là 4g thì thể tích H2 cần dùng ( ở đktc ) là bao nhiêu ?
Bài làm
Môn : Hoá Học 8
Thời gian : 90 phút
Họ & tên: ………………………..
I.Trắc nghiệm(2,5đ):
Câu 1: Nếu lấy cùng số mol như nhau để điều chế oxi trong PTN thì chất nào sau đây cho nhiều oxi nhất?
A. KMnO4 B. KClO3 C.NaNO3 D.Không khí
Câu 2: Khí hiđro tinh khiết cháy với ngọn lửa màu gi?
A.Xanh B.Đỏ C.Vàng D.Tím xanh
Câu 3: Đốt 5ml H2 trong 5ml oxi (các thể tích đo ở cùng điều kiện) .Thể tích khí và hơi thu được là:
A.10ml B.7,5ml C.7ml D.5,5ml
Câu 4: Mốt hợp chất A chứa các nguyên tố : Fe , S , O với tỉ lệ phần trăm về khối lượng là: 28% Fe, 24%S, 48%O. Biết MA= 400đvC.Tên gọi của A là:
A.Sắt sunfua B.Sắt (II) sunfat C.Sắt (III) sunfat D.Sắt (II) sunfit
Câu 5 : Cho các chất sau : Na , CuS , C , H2 , CuO , HCl .Số chất tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao là :
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 6 : Phản ứng sau đây thuộc loại :
C + H2O CO + H2
A.Phản ứng oxi hoá khử ` B.Phản ứng thế
C.Phản ứng hoá hợp. D.Phản ứng oxihoá khử - thế.
Câu 7: Dãy gồm toàn oxit axit là :
A.SiO2, CO, NO2, N2O5. B.Cl2O7, CrO3, Mn2O7, SO3.
C.Cl2O7, CO2, Na2O, N2O D.MgO, CrO3, SiO2, SO2.
Câu 8: Cho phản ứng sau :
NH3 + O2 NO + H2O . Chất khử, oxi hoá lần lượt là :
A.O2, NH3 B.NH3, O2 C.H2O, NO D.NH3, NO
Câu 9 : Tóm tắt về tính chất hoá học của nước, câu nào đúng ?
Nước tác dụng với một số kim loại tạo thành bazơ tan và hiđrô, tác dụng với các oxit kim loại tạo thành bazơ, tác dụng với mốt số oxit phi kim tạo thành acid.
Nước tác dụng với kim loại và oxit kim loại tao thành bazơ, tác dụng với phi kim tạo thành acid.
Nước tác dụng với một số kim loại tạo thành bazơ tan và hiđrô, tác dụng với một số oxit kim loại tạo thành bazơ tan, tác dụng với mốt số oxit phi kim tạo thành acid.
Nước tác dụng với một số kim loại và oxit kim loại tạo thành bazơ tan va hiđrô, tác dụng với một số phi kim tạo thành acid.
Câu 10 : Muối nào sau đây tan nhiều trong nước ?
A.Na2CO3, CaSO4, CaCl2. B.MgSO4, AgCl, FeSO4. . C.K2SO4, Fe2(SO4)3, CuSO4 D.CuS, MgCl2, K2S
II.Tự luận(7,5đ):
Câu 1(3đ) : Đọc tên các chất sau : HF, HBr, (NH4)2CO3, KH2PO4, CuCl, Ca(NO3)2, KHS, HNO2, H2SO4, KNO3, Cu2S, Be(NO3)2.
Câu 2(1đ) : Đốt 1 tạ than ( chứa 96% C và 4% tạp chất ).
Hỏi cần bao nhiêu m3 oxi (ở đktc ) để đốt cháy hết lượng than trên ?
Tính thể tích không khí cần dùng ( ở đktc ) biết oxi chiếm 20% thể tích không khí ?
Câu 3(3đ) : Hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm Al và Zn với tổng khối lượng là 18,4g, trong đó khối lượng nhôm là 5,4g trong dd HCl dư thu được hai muối AlCl3, ZnCl2 và khí hiđrô.
Viết PTHH xảy ra.
Tính % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và thể tích H2 thoát ra ( ở đktc ) ?
Tính tổng khối lượng muối tạo thành ?
Câu 4*(0,5đ) : Cho hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4 tác dụng với khí H2 dư ở nhiệt độ cao. Hỏi nếu thu được 29,6g hỗn hợp kim loại trong đó sắt nhiều hơn đồng là 4g thì thể tích H2 cần dùng ( ở đktc ) là bao nhiêu ?
Bài làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Nguyen Son
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)