Hoa 8

Chia sẻ bởi Trương Mỹ A | Ngày 17/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: hoa 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Dương Hà
Họ và tên:……………………..
Lớp: 8…
 BÀI THI HỌC KÌ II-MÔN HÓA HỌC-KHỐI 8
Năm học 2012-2013. Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày....tháng 2013


 Điểm Lời phê của thầy/cô giáo



Đề I
I. Trắc nghiệm (3 đ). Điền vào chỗ trống những công thức thích hợp.
Câu 1 (2đ): Trong các hợp chất sau: Ca0, H2S04, Fe(0H)2; FeS04, HCl, Li0H, CaCl2, Al(0H)3 Mn02, S02, KHS04, HN03, những hợp chất thuộc loại
a, ôxit là: .......................................................
b, bazơ là: .....................................................
c, muối là: ....................................................
d, axit là:.......................................................
Câu 2(1đ): Công thức hóa học của
a/ Natri sunphat là :……………….. b/ Canxi hiđroxit là:……………
c/ Axit photphoric là: …..…………. d/ Magie clorrua là: …..………
II. Tự luận ( 7đ).
Câu 1 (3đ): Viết các phương trình thực hiện chuyển hóa sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng hoá học nào?
a, Fe2O3 Fe FeCl2. b, P P205 H3P04
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......................................................................................................
Câu 2 (1đ). Tính khối lượng HCl có trong 200ml dung dịch HCl 1,5M.
Câu 3 (3đ) . Hòa tan hoàn toàn 13 gam kẽm trong dung dịch H2SO4 24,5%
a, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b, Tính khối lượng dung dịch H2SO4 24,5% vừa đủ để hòa tan hết lượng kẽm trên.
c, Tính nồng độ phần trăm của muối kẽm sunfat thu được sau phản ứng. Cho Zn=65; H=1; S=32; O=16; Cl=35,5










Trường THCS Dương Hà
Họ và tên:………………….
Lớp: 8…
BÀI THI HỌC KÌ II-MÔN HÓA HỌC-KHỐI 8
Năm học 2012-2013. Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày....tháng 2013


 Điểm Lời phê của thầy/cô giáo






Đề 2
I. Trắc nghiệm (3đ). Điền vào chỗ trống những công thức thích hợp.
Câu 1(2đ): Trong các hợp chất sau: H3P04, Na20, H2S, Na0H, BaCl2, Al203, C02, Al(0H)3, Ca(HC03)2, Na3P04, Ca(0H)2, H2Si03 những chất thuộc loại
a, ôxit là: .......................................................
b, bazơ là :.................................................
c, muối là: .....................................................
d, axit là:...................................................
Câu 2(1đ): Công thức hóa học của
a/ Kali hiđroxit là :……………….. b/ Canxi sunphat là:……………
c/ Bari clorrua là: …..……… ……… d/ Axit clohiđric là: …..………..
II. tự luận (7 đ).
Câu 1(3đ): Viết các phương trình thực hiện chuyển hóa sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng hoá học nào?

a, Ca Ca0  Ca(0H)2. b, Fe304  Fe  FeS04
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 (1đ). Tính khối lượng NaOH có trong 400ml dung dịch NaOH 1,5M.
Câu 3 (3đ) . Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg trong dung dịch H2SO4 24,5%
a, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b, Tính khối lượng dung dịch H2SO4 24,5% vừa đủ để hòa tan hết lượng magie trên.
c, Tính nồng độ phần trăm của muối magie sunfat thu được sau phản ứng. Cho Mg=24; H=1; S=32; O=16; Na=23







Đáp án và biểu điểm
Bài Thi học kỳ II-Năm học 2012-2013
Môn thi: Hoá học – Khối: 8
Đề 1:
I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1 ( 2đ): Điền đúng mỗi loại hợp chất được 0,5 đ
a, ôxit là: Ca0, Mn02, S02. b, bazơ là : Fe(0H)2, Li0H, Al(0H)3 .
c, muối là: FeS04, CaCl2, KHS04. d, axit là: H2S04, HCl, HN03.
Câu 2( 1đ): Điền đúng mỗi công thức được 0,25 đ
a/ Natri sunphat là : Na2SO4 b/ Canxi hiđroxit là: Ca(OH)2
c/ Axit photphoric là: H3PO4 d/ Magie clorrua là: MgCl2
II. Tự luận ( 7 đ)
Câu 1 (3đ): Viết đúng mỗi phản ứng 0,5 đ
phân loại đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Mỹ A
Dung lượng: 89,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)