Hóa 8
Chia sẻ bởi Đặng Thủy |
Ngày 17/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TAM HIỆP
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TUẦN 8 – NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn :Hóahọc - Lớp: 8
Thờigian: 45 phút
GV rađề: ĐặngThịThủy
MA TRẬN
Kiếnthức
TNKQ
Tựluận
Tổng
NB
TH
VD
NB
TH
VD
TN
TL
Chất - Nguyêntử - Phântử
2
2
1
1
1
5 câu
2.5 điểm
2câu
4 điểm
Hóatrị
1
1
1
1câu
0.5 điểm
2 câu
3 điểm
TS
Câu
2
2
2
1
2
1
6 câu
4 câu
Điểm
1
1
1
1
4
2
3 điểm
7 điểm
B – ĐỀ BÀI
I-Trắcnghiệm
Chọný đúngnhất ở mỗicâu (3 đ)
Câu 1:Tínhchấtnàosauđâychobiếtchấtđólàtinhkhiết:
A.Không tan trongnước. B.Khôngmàu, khôngmùi.
C.Khiđunthấysôi ở nhiệtđộnhấtđịnh. D.Cóvịngọt, mặnhoặcchua.
Câu 2:Nhữngnguyêntửcủacùngmộtnguyêntốhóahọcsẽcócùng :
A.ThànhphầnhạtnhânB. Sốhạt protontronghạtnhân
C. Sốhạtnơtrontronghạtnhân D. Sốhạt electron ở lớpvỏ
Câu 3:Nguyêntửnguyêntố X nặnggấp 2 lầnnguyêntửoxi. Nguyêntửkhốicủa X là:
A.64đvC. B.16đvC. C. 24đvC. D.32đvC.
Câu 4:Trongsốcácchấtcó CTHHdướiđây,chấtnàothuộcloạihợpchất:
A.Đávôi(CaCO3). B.Khíhiđrô (H2). C.Nhôm (Al) D. Photpho (P).
Câu 5:Mộthợpchấtcóphântửkhốilà 64đvC. CTHH củachấtlà:
A.CO2. B.SO2. C.P2O5. D.Cl2.
Câu6: Theo hóatrịcủa Fe tronghợpchất Fe2O3thì CTHH nàosauđâyđúng
A. FeSO4 B. Fe2SO4 C. Fe2(SO4 )3 D. Fe(SO4 )3
II.Tựluận: (7đ)
Câu 1: Tính hóa trị của (1 đ)
a/ Fe tronghợpchất FeBr3, biết Br(I)
b/ Al tronghợpchất Al2O3
Câu 2:Lập CTHH củacáchợpchấtvànêu ý nghĩacủacôngthứccáchợpchấtvừalậpđược. (3 đ)
a/ C (IV) và H. b/ Al (III) và NO3(I)
Câu 3: Phân tử một hợp chất gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđrô 47 lần
a/ Tính phân tử khối của hợp chất(1đ)
b/ Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên, KHHH của nguyên tố X (1 đ)
Câu 4: Làm thế nào để thu được vụn sắt có lẫn trong vụn đồng.(1đ)
C/ĐÁP ÁN:
I/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (0,5 điểm x 6 câu = 3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đápán
C
B
D
A
B
C
II/TỰ LUẬN:
Câu
Bàilàm
Biểu điểm
1
a
(a = .Vậy Fe (III)
0,5 đ
b
(a = .Vậy Al (III)
0,5 đ
Cộng
1,0 đ
2
a
* Công thức có dạng chung: IVCx IHy
*Rút ra tỷlệ: ( x= 1; y = 4.
CTHH: CH4
* Ý nghĩa
- Do 2 nguyêntố là C và H tạonên
- Có C và 4H trongmộtphântử
- Phântửkhối: 12 + (1x 4) = 16 đvC
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b
*Công thức có dạng chung: IIIAlx I(NO3)y
*Rút ra tỷlệ: ( x = 1; y = 3.
CTHH: Al(NO3 )3
*Ý nghĩa
- Do 3 nguyên tố là Al, N, O tạo nên
- Có Al, 3N, 9 O trong một phân tử
- Phân tử khối : 27 + (14 + 16 x 3) x 3 = 213 đvC
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Cộng
3,0 đ
3
- Phântử khốihiđrô là : 2x1 = 2 đvC
- Phântử khốicủa A là : 47 x 2= 94 đvC
Nguyêntử khốicủa X là : (94-16) : 2= 39 đvC
Vậy X là kali. KHHH là K
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Cộng
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TUẦN 8 – NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn :Hóahọc - Lớp: 8
Thờigian: 45 phút
GV rađề: ĐặngThịThủy
MA TRẬN
Kiếnthức
TNKQ
Tựluận
Tổng
NB
TH
VD
NB
TH
VD
TN
TL
Chất - Nguyêntử - Phântử
2
2
1
1
1
5 câu
2.5 điểm
2câu
4 điểm
Hóatrị
1
1
1
1câu
0.5 điểm
2 câu
3 điểm
TS
Câu
2
2
2
1
2
1
6 câu
4 câu
Điểm
1
1
1
1
4
2
3 điểm
7 điểm
B – ĐỀ BÀI
I-Trắcnghiệm
Chọný đúngnhất ở mỗicâu (3 đ)
Câu 1:Tínhchấtnàosauđâychobiếtchấtđólàtinhkhiết:
A.Không tan trongnước. B.Khôngmàu, khôngmùi.
C.Khiđunthấysôi ở nhiệtđộnhấtđịnh. D.Cóvịngọt, mặnhoặcchua.
Câu 2:Nhữngnguyêntửcủacùngmộtnguyêntốhóahọcsẽcócùng :
A.ThànhphầnhạtnhânB. Sốhạt protontronghạtnhân
C. Sốhạtnơtrontronghạtnhân D. Sốhạt electron ở lớpvỏ
Câu 3:Nguyêntửnguyêntố X nặnggấp 2 lầnnguyêntửoxi. Nguyêntửkhốicủa X là:
A.64đvC. B.16đvC. C. 24đvC. D.32đvC.
Câu 4:Trongsốcácchấtcó CTHHdướiđây,chấtnàothuộcloạihợpchất:
A.Đávôi(CaCO3). B.Khíhiđrô (H2). C.Nhôm (Al) D. Photpho (P).
Câu 5:Mộthợpchấtcóphântửkhốilà 64đvC. CTHH củachấtlà:
A.CO2. B.SO2. C.P2O5. D.Cl2.
Câu6: Theo hóatrịcủa Fe tronghợpchất Fe2O3thì CTHH nàosauđâyđúng
A. FeSO4 B. Fe2SO4 C. Fe2(SO4 )3 D. Fe(SO4 )3
II.Tựluận: (7đ)
Câu 1: Tính hóa trị của (1 đ)
a/ Fe tronghợpchất FeBr3, biết Br(I)
b/ Al tronghợpchất Al2O3
Câu 2:Lập CTHH củacáchợpchấtvànêu ý nghĩacủacôngthứccáchợpchấtvừalậpđược. (3 đ)
a/ C (IV) và H. b/ Al (III) và NO3(I)
Câu 3: Phân tử một hợp chất gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđrô 47 lần
a/ Tính phân tử khối của hợp chất(1đ)
b/ Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên, KHHH của nguyên tố X (1 đ)
Câu 4: Làm thế nào để thu được vụn sắt có lẫn trong vụn đồng.(1đ)
C/ĐÁP ÁN:
I/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (0,5 điểm x 6 câu = 3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đápán
C
B
D
A
B
C
II/TỰ LUẬN:
Câu
Bàilàm
Biểu điểm
1
a
(a = .Vậy Fe (III)
0,5 đ
b
(a = .Vậy Al (III)
0,5 đ
Cộng
1,0 đ
2
a
* Công thức có dạng chung: IVCx IHy
*Rút ra tỷlệ: ( x= 1; y = 4.
CTHH: CH4
* Ý nghĩa
- Do 2 nguyêntố là C và H tạonên
- Có C và 4H trongmộtphântử
- Phântửkhối: 12 + (1x 4) = 16 đvC
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b
*Công thức có dạng chung: IIIAlx I(NO3)y
*Rút ra tỷlệ: ( x = 1; y = 3.
CTHH: Al(NO3 )3
*Ý nghĩa
- Do 3 nguyên tố là Al, N, O tạo nên
- Có Al, 3N, 9 O trong một phân tử
- Phân tử khối : 27 + (14 + 16 x 3) x 3 = 213 đvC
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Cộng
3,0 đ
3
- Phântử khốihiđrô là : 2x1 = 2 đvC
- Phântử khốicủa A là : 47 x 2= 94 đvC
Nguyêntử khốicủa X là : (94-16) : 2= 39 đvC
Vậy X là kali. KHHH là K
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Cộng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thủy
Dung lượng: 32,31KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)