Hoa 8
Chia sẻ bởi Chu Minh Sáng |
Ngày 17/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: hoa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 16: Kiểm tra một tiết
I. Mục tiêu:
- Đánh giá việc tiếp thu của học sinh ở chương I chất - nguyên tử - phân tử.
- Rèn kĩ năng trình bày bài thi, kĩ năng giảI bài tập hoá học
- Có tính cẩn thận khi trình bày bài thi
II. Hình thức kiểm tra: TN: TL= 4:6
III. Ma trận đề kiểm tra
dung
độ
Thông
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Nguyên tử và NTHH
-Nêu được dịnh nghiã nguyên tử và nguyên tố hóa học.
-Hiểu được cách biểu diễn nguyên tố dựa vào kí hiệu hóa học.
-Cách tính khối lượng bằng gam của 1 đvc
10%
Số câu hỏi
1
2
3
0,5điểm
0,5điểm
1,0 đ
2. Đơn chất Hợp chất và phân tử
-Nêu được khái niệm đơn chất-hợp chất-phân tử.
-Hiểu cách tính PTK bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử.
30%
Số câu hỏi
4
1
1
6
1điểm
0,5diểm
1,5điểm
3.CTHH
Và Hóa trị
-Biết được cách viết CTHH của đơn chất,hợp chất.
-Nêu được ý nghĩa CTHH cụ thể.
-Viết được CTHH của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và nguyên tử nguyên tố tạo nên 1 phân tử và ngược lại.
-Tính được hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử theo CTHH cụ thể.
-Lập được CTHH của hợp chất khi biết hóa trị của 2 NTHH hoặc nguyên tố và nhóm nguyên tử tạo nên chất.
60%
Số câu hỏi .
1
1
2
1
5
0,5điểm
1(điểm)
1
3,5(điểm)
6(2điểm)
(20%)
3(điểm)
(10%)
2(2,)
(25%)
2()
10%
1(3,)
(40%)
14()
(100%)
IV. Đề kiểm tra:
Đề 1
A.( )
Câu 1(2,5đ): Khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng trong các câu sau:
1. Dãy gồm các CTHH viết đúng là:
A. H2SO4, NaCl2 , Cl2, O2, Al2
B. HCl, Na2SO4, CaCO3, Na2CO3, H2O
C. Cl2, HBr, N2, Na2PO4, H3PO4
D. Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4, Na(OH)2
2.Cách viết sau : 3C, 5Fe, 7He lần lượt chỉ:
A.Ba nguyên tử cacbon, năm nguyên tử sắt, bảy nguyên tử heli.
B. Ba nguyên tố cacbon, năm nguyên tố sắt, bảy nguyên tố heli.
C.Ba phân tử cacbon, năm phân tử sắt, bảy phân tử heli.
D.Ba nguyên tử heli, năm nguyên tử sắt,bảy nguyên tử cacbon.
3. Từ CTHH của CuSO4 cho biết ý nào đúng:
a. Hợp chất trên do 3 chất Cu, S, O tạo nên.
b. Hợp chất trên do 3 nguyên tố Cu, S, O tạo nên.
c. Hợp chất trên có PTK = 60
d. Hợp chất trên có PTK = 160.
A. a, b, d B. b, d C. a, c, d D. a, b, c, d
4. Cho biết CTHH của hợp chất A với oxi là AO2. Hóa trị của nguyên tố A là:
A. II. B.III. C. VI. D
I. Mục tiêu:
- Đánh giá việc tiếp thu của học sinh ở chương I chất - nguyên tử - phân tử.
- Rèn kĩ năng trình bày bài thi, kĩ năng giảI bài tập hoá học
- Có tính cẩn thận khi trình bày bài thi
II. Hình thức kiểm tra: TN: TL= 4:6
III. Ma trận đề kiểm tra
dung
độ
Thông
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Nguyên tử và NTHH
-Nêu được dịnh nghiã nguyên tử và nguyên tố hóa học.
-Hiểu được cách biểu diễn nguyên tố dựa vào kí hiệu hóa học.
-Cách tính khối lượng bằng gam của 1 đvc
10%
Số câu hỏi
1
2
3
0,5điểm
0,5điểm
1,0 đ
2. Đơn chất Hợp chất và phân tử
-Nêu được khái niệm đơn chất-hợp chất-phân tử.
-Hiểu cách tính PTK bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử.
30%
Số câu hỏi
4
1
1
6
1điểm
0,5diểm
1,5điểm
3.CTHH
Và Hóa trị
-Biết được cách viết CTHH của đơn chất,hợp chất.
-Nêu được ý nghĩa CTHH cụ thể.
-Viết được CTHH của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và nguyên tử nguyên tố tạo nên 1 phân tử và ngược lại.
-Tính được hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử theo CTHH cụ thể.
-Lập được CTHH của hợp chất khi biết hóa trị của 2 NTHH hoặc nguyên tố và nhóm nguyên tử tạo nên chất.
60%
Số câu hỏi .
1
1
2
1
5
0,5điểm
1(điểm)
1
3,5(điểm)
6(2điểm)
(20%)
3(điểm)
(10%)
2(2,)
(25%)
2()
10%
1(3,)
(40%)
14()
(100%)
IV. Đề kiểm tra:
Đề 1
A.( )
Câu 1(2,5đ): Khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng trong các câu sau:
1. Dãy gồm các CTHH viết đúng là:
A. H2SO4, NaCl2 , Cl2, O2, Al2
B. HCl, Na2SO4, CaCO3, Na2CO3, H2O
C. Cl2, HBr, N2, Na2PO4, H3PO4
D. Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4, Na(OH)2
2.Cách viết sau : 3C, 5Fe, 7He lần lượt chỉ:
A.Ba nguyên tử cacbon, năm nguyên tử sắt, bảy nguyên tử heli.
B. Ba nguyên tố cacbon, năm nguyên tố sắt, bảy nguyên tố heli.
C.Ba phân tử cacbon, năm phân tử sắt, bảy phân tử heli.
D.Ba nguyên tử heli, năm nguyên tử sắt,bảy nguyên tử cacbon.
3. Từ CTHH của CuSO4 cho biết ý nào đúng:
a. Hợp chất trên do 3 chất Cu, S, O tạo nên.
b. Hợp chất trên do 3 nguyên tố Cu, S, O tạo nên.
c. Hợp chất trên có PTK = 60
d. Hợp chất trên có PTK = 160.
A. a, b, d B. b, d C. a, c, d D. a, b, c, d
4. Cho biết CTHH của hợp chất A với oxi là AO2. Hóa trị của nguyên tố A là:
A. II. B.III. C. VI. D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Minh Sáng
Dung lượng: 96,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)