Hoa 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương |
Ngày 17/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Hoa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề Học kì I I. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1:Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là A. proton, nơtron B. proton, electron C. proton, nơtron, electron D. nơtron, electron
Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất? A. CaCO3, NaOH, Fe B. CaCO3, NaCl, H2SO4 C. NaCl, H2O, H2 D. HCl, NaCl, O2 Câu 3: Hóa trị của lưu huỳnh trong công thức SO2 là : A . IV B. VI C. III D. II Câu 4: Phương trình phản ứng hóa học được viết đúng là A. 4H + O2 ( 2H2O B. 4H + 2O2 (2H2O C. 2H2 + O2 ( 2H2O D. 2H + O2 ( H2O Câu 5: Nếu phản ứng giữa chất N và M tạo ra chất P và Q thì công thức về khối lượng được viết như sau A. mN = mM +mQ + mP B. mN + mM = mP + mQ C. mQ = mN + mM + mP D. mP = mM + mQ + mN Câu 6: Thể tích của 1 mol khí O2 (đktc) là A. 224 lit B. 2,24 lit C. 2,224 lit D. 22,4 lit Câu 7: Khí nặng hơn không khí là A. CO2 B. H2 C. CH4, D. N2 Câu 8: Khối lượng của 0,1 mol khí CO2 là A. 3,3 g B. 6,6 g C. 2,2 g D. 4,4 g II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Tính phân tử khối của : Khí metan : biết phân tử gồm 1C và 4H Axit nitric : biết phân tử gồm 1H,1N và 3O Câu 2 : (2 điểm) Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau : a) Na2O + H2O ( NaOH b) Zn + HCl (ZnCl2 + H2 Câu 3(2đ): Cho 13 gam kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo sơ đồ phản ứng sau: Zn + HCl ( ZnCl2 + H2o a) Lập phương trình phản ứng trên. b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc). c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. Hết
Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất? A. CaCO3, NaOH, Fe B. CaCO3, NaCl, H2SO4 C. NaCl, H2O, H2 D. HCl, NaCl, O2 Câu 3: Hóa trị của lưu huỳnh trong công thức SO2 là : A . IV B. VI C. III D. II Câu 4: Phương trình phản ứng hóa học được viết đúng là A. 4H + O2 ( 2H2O B. 4H + 2O2 (2H2O C. 2H2 + O2 ( 2H2O D. 2H + O2 ( H2O Câu 5: Nếu phản ứng giữa chất N và M tạo ra chất P và Q thì công thức về khối lượng được viết như sau A. mN = mM +mQ + mP B. mN + mM = mP + mQ C. mQ = mN + mM + mP D. mP = mM + mQ + mN Câu 6: Thể tích của 1 mol khí O2 (đktc) là A. 224 lit B. 2,24 lit C. 2,224 lit D. 22,4 lit Câu 7: Khí nặng hơn không khí là A. CO2 B. H2 C. CH4, D. N2 Câu 8: Khối lượng của 0,1 mol khí CO2 là A. 3,3 g B. 6,6 g C. 2,2 g D. 4,4 g II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Tính phân tử khối của : Khí metan : biết phân tử gồm 1C và 4H Axit nitric : biết phân tử gồm 1H,1N và 3O Câu 2 : (2 điểm) Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau : a) Na2O + H2O ( NaOH b) Zn + HCl (ZnCl2 + H2 Câu 3(2đ): Cho 13 gam kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo sơ đồ phản ứng sau: Zn + HCl ( ZnCl2 + H2o a) Lập phương trình phản ứng trên. b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc). c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. Hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: 23,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)