Hóa 8
Chia sẻ bởi Phạm Hồng Minh |
Ngày 17/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 16: KIỂM TRA
Môn : Hóa học 8
Thời gian : 45 phút
I.Mục tiêu
1.Kiến thức.
-Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về chất nguyên tử, phân tử.
-Học sinh biết viết CTHH, hóa trị của các nguyên tố.
2.Kỹ năng.
-Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp.
-Kĩ năng trình bày bài KT.
3.Thái độ
-Giáo dục thái độ tự giác, lòng trung thực
-Tạo sự say mê trong học tập và khơi dậy sự sáng tạo của HS.
4.Phát triển năng lực.
-Năng lực tính toán
-Năng lực giải quyết vấn đề.
-Năng lực thực hành hóa học
-Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II-Chuẩn bị.
GV: Thiết lập ma trận, đề và đáp án
HS: Ôn tập kiến thức chương I
III-Tiến trình dạy học.
1-Ổn định tổ chức
2-Kiểm tra
*Ma trận đề KT:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nguyên tử
Cấu tạo nguyên tử
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5đ
1
1,5
2
2=20%
Đơn chất – Hợp chất – Phân tử
Khái niệm
Phân tử
T/c của các chất
2
1đ
1
1
1
2,5
4
4,5= 45%
Công thức hóa học
Cách lập CT
Cách lập CT
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5đ
1
2
2
2,5= 25%
Hóa trị
-Cách tính hóa trị
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
1
1=10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
5=50%
1
1=10%
1
2,5 = 25%
1
1,5= 15%
9
10=100%
*Phần I: Trắc nghiệm (2đ)
Câu 1 (1đ): Đánh sấu Đ vào câu đúng và S vào câu sai trước mỗi câu sau:
Nguyên tử gồm 3 loại hạt: p, n và e.
Hạt n mang điện tích dương
Đơn chất gồm những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên
Hợp chất được chia làm 2 loại: Hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ.
Câu 2( 1 đ): Khoanh tròn vào một chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng .
Hợp chất tạo bởi Al (III) và S(II) là: A. Al2S3 B. Al2S C. Al3S2 D. AlS3
Công thức hóa học nào sai?
FeO B. NaO C. CuSO4 D. AlCl3
Cho CTHH Ca(II) và Oxi . Vậy CT nào là đúng.
Ca2O B. CaO2 C. CaO D. Ca2O2
Hợp chất tạo bởi Cu(II) và OH (I) là.
CuOH B. Cu(OH)2 C. Cu(OH)3 D. Cu2OH
*Phần II: Tự luận (8 điểm).
Câu 1(1đ): Tính hóa trị của Fe trong công thức Fe2O3
Câu 2(2đ): Lập công thức tạo bởi Ca(II) và OH (I)
Câu 3(2,5đ): Có hỗn hợp gồm 3 vụn nhỏ chất gồm Fe, Al và gỗ. Hãy nói cách làm để tách riêng mỗi chất. Biết DFe = 7,8g/cm3, DAl = 2,7g/cm3 Dgỗ = 0,08g/cm3
Câu 4 (2,5đ): Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử X liên kết với 2 nguyên tử O có KL nhẹ hơn KL nguyên tử gồm 1 nguyên tử X liên kết.
Tính phân tử khối của hợp chất.
Tính
Ngày dạy:
Tiết 16: KIỂM TRA
Môn : Hóa học 8
Thời gian : 45 phút
I.Mục tiêu
1.Kiến thức.
-Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về chất nguyên tử, phân tử.
-Học sinh biết viết CTHH, hóa trị của các nguyên tố.
2.Kỹ năng.
-Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp.
-Kĩ năng trình bày bài KT.
3.Thái độ
-Giáo dục thái độ tự giác, lòng trung thực
-Tạo sự say mê trong học tập và khơi dậy sự sáng tạo của HS.
4.Phát triển năng lực.
-Năng lực tính toán
-Năng lực giải quyết vấn đề.
-Năng lực thực hành hóa học
-Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II-Chuẩn bị.
GV: Thiết lập ma trận, đề và đáp án
HS: Ôn tập kiến thức chương I
III-Tiến trình dạy học.
1-Ổn định tổ chức
2-Kiểm tra
*Ma trận đề KT:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nguyên tử
Cấu tạo nguyên tử
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5đ
1
1,5
2
2=20%
Đơn chất – Hợp chất – Phân tử
Khái niệm
Phân tử
T/c của các chất
2
1đ
1
1
1
2,5
4
4,5= 45%
Công thức hóa học
Cách lập CT
Cách lập CT
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5đ
1
2
2
2,5= 25%
Hóa trị
-Cách tính hóa trị
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
1
1=10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
5=50%
1
1=10%
1
2,5 = 25%
1
1,5= 15%
9
10=100%
*Phần I: Trắc nghiệm (2đ)
Câu 1 (1đ): Đánh sấu Đ vào câu đúng và S vào câu sai trước mỗi câu sau:
Nguyên tử gồm 3 loại hạt: p, n và e.
Hạt n mang điện tích dương
Đơn chất gồm những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên
Hợp chất được chia làm 2 loại: Hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ.
Câu 2( 1 đ): Khoanh tròn vào một chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng .
Hợp chất tạo bởi Al (III) và S(II) là: A. Al2S3 B. Al2S C. Al3S2 D. AlS3
Công thức hóa học nào sai?
FeO B. NaO C. CuSO4 D. AlCl3
Cho CTHH Ca(II) và Oxi . Vậy CT nào là đúng.
Ca2O B. CaO2 C. CaO D. Ca2O2
Hợp chất tạo bởi Cu(II) và OH (I) là.
CuOH B. Cu(OH)2 C. Cu(OH)3 D. Cu2OH
*Phần II: Tự luận (8 điểm).
Câu 1(1đ): Tính hóa trị của Fe trong công thức Fe2O3
Câu 2(2đ): Lập công thức tạo bởi Ca(II) và OH (I)
Câu 3(2,5đ): Có hỗn hợp gồm 3 vụn nhỏ chất gồm Fe, Al và gỗ. Hãy nói cách làm để tách riêng mỗi chất. Biết DFe = 7,8g/cm3, DAl = 2,7g/cm3 Dgỗ = 0,08g/cm3
Câu 4 (2,5đ): Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử X liên kết với 2 nguyên tử O có KL nhẹ hơn KL nguyên tử gồm 1 nguyên tử X liên kết.
Tính phân tử khối của hợp chất.
Tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hồng Minh
Dung lượng: 117,90KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)