Hóa học
Chia sẻ bởi Võ Minh Thanh Tuấn |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: hóa học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp
Câu 1: Electron được tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom - xơn (J.J.Thomson). Đặc điểm nào sau đây không phải của electron?
A. Mỗi electron có khối lượng bằng khoảng khối lượng của nguyên tử nhẹ nhất là H.
B. Mỗi electron có điện tích bằng -1,6.10-19C, nghĩa là bằng 1- điện tích nguyên tố.
C. Dòng electron bị lệch hướng về phía cực âm trong điện trường.
D. Các electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt (áp suất khí rất thấp, điện thế rất cao giữa các cực của nguồn điện).
Câu 2: Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?
A. Số nơtron B. Số electron hoá trị.
C. Số proton D. Số lớp electron.
Câu 3: Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai?
A. 2s, 4f B. 1p, 2d C. 2p, 3d D. 1s, 2p
Câu 4: ở phân lớp 3d số electron tối đa là:
A. 6 B. 18 C. 10 D. 14
Câu 5: Ion có 18 electron và 16 proton, mang số điện tích nguyên tố là:
A. 18+ B. 2- C. 18- D. 2+
Câu 6: Các ion và nguyên tử: Ne, Na+, F- có điểm chung là:
A. Số khối B. Số electron
C. Số proton D. Số nơtron
Câu 7: Cấu hình electron của các ion nào sau đây giống như của khí hiếm?
A. Te2- B. Fe2+ C. Cu+ D. Cr3+
Câu 8: Có bao nhiêu electron trong một ion ?
A. 21 B. 27 C. 24 D. 52
Câu 9: Tiểu phân nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron?
A. Nguyên tử Na B. Ion clorua Cl-
C. Nguyên tử S D. Ion kali K+
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân 13, số khối 27 có số electron hoá trị là:
A. 13 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào có cấu hình electron dưới đây:
Cấu hình electron
Tên nguyên tố
(1) 1s22s22p1
……………....
(2) 1s22s22p5
......................
(3) 1s22s22p63s1
......................
(4) 1s22s22p63s23p2
......................
Câu 12: Hãy viết cấu hình electron của các ion sau:
Ion
Cấu hình electron
Ion
Cấu hình electron
(1) Na+
..........................
(4) Ni2+
..........................
(2) Cl-
.....................
(5) Fe2+
.....................
(3) Ca2+
.....................
(6) Cu+
.....................
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố hoá học có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1 là:
A. Ca B. K C. Ba D. Na
C. Ba D. Na
Câu 14: Chu kỳ bán rã, thời gian cần thiết để lượng chất ban đầu mất đi một nửa của P là 14,3 ngày. Cần bao nhiêu ngày để một mẫu thuốc có tính phóng xạ chứa P giảm đi chỉ còn lại 20% hoạt tính phóng xạ ban đầu của nó.
A. 33,2 ngày B. 71,5 ngày
C. 61,8 ngày D. 286 ngày
Câu 15: U là nguyên tố gốc của họ phóng xạ tự nhiên uran, kết thúc của dãy này là đồng vị bền của chì Pb, số lần phân rã ( và ( là:
A. 6 phân rã ( và 8 lần phân rã (.
B. 8 phân rã ( và 6 lần phân rã (.
C. 8 phân rã ( và 8 lần phân rã (.
D. 6 phân rã ( và 6 lần phân rã (.
Câu 16: Số họ phóng xạ tự nhiên là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào sai?
A. 1s22s22p2x2py2pz B. 1s22s22p2x2p2y2p2z3s
C. 1s22s22p2x2py D. 1s22s22px2py2pz
Câu 18: Các electron thuộc các lớp K, M, N, L trong nguyên tử khác nhau về
Câu 1: Electron được tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom - xơn (J.J.Thomson). Đặc điểm nào sau đây không phải của electron?
A. Mỗi electron có khối lượng bằng khoảng khối lượng của nguyên tử nhẹ nhất là H.
B. Mỗi electron có điện tích bằng -1,6.10-19C, nghĩa là bằng 1- điện tích nguyên tố.
C. Dòng electron bị lệch hướng về phía cực âm trong điện trường.
D. Các electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt (áp suất khí rất thấp, điện thế rất cao giữa các cực của nguồn điện).
Câu 2: Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?
A. Số nơtron B. Số electron hoá trị.
C. Số proton D. Số lớp electron.
Câu 3: Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai?
A. 2s, 4f B. 1p, 2d C. 2p, 3d D. 1s, 2p
Câu 4: ở phân lớp 3d số electron tối đa là:
A. 6 B. 18 C. 10 D. 14
Câu 5: Ion có 18 electron và 16 proton, mang số điện tích nguyên tố là:
A. 18+ B. 2- C. 18- D. 2+
Câu 6: Các ion và nguyên tử: Ne, Na+, F- có điểm chung là:
A. Số khối B. Số electron
C. Số proton D. Số nơtron
Câu 7: Cấu hình electron của các ion nào sau đây giống như của khí hiếm?
A. Te2- B. Fe2+ C. Cu+ D. Cr3+
Câu 8: Có bao nhiêu electron trong một ion ?
A. 21 B. 27 C. 24 D. 52
Câu 9: Tiểu phân nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron?
A. Nguyên tử Na B. Ion clorua Cl-
C. Nguyên tử S D. Ion kali K+
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân 13, số khối 27 có số electron hoá trị là:
A. 13 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào có cấu hình electron dưới đây:
Cấu hình electron
Tên nguyên tố
(1) 1s22s22p1
……………....
(2) 1s22s22p5
......................
(3) 1s22s22p63s1
......................
(4) 1s22s22p63s23p2
......................
Câu 12: Hãy viết cấu hình electron của các ion sau:
Ion
Cấu hình electron
Ion
Cấu hình electron
(1) Na+
..........................
(4) Ni2+
..........................
(2) Cl-
.....................
(5) Fe2+
.....................
(3) Ca2+
.....................
(6) Cu+
.....................
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố hoá học có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1 là:
A. Ca B. K C. Ba D. Na
C. Ba D. Na
Câu 14: Chu kỳ bán rã, thời gian cần thiết để lượng chất ban đầu mất đi một nửa của P là 14,3 ngày. Cần bao nhiêu ngày để một mẫu thuốc có tính phóng xạ chứa P giảm đi chỉ còn lại 20% hoạt tính phóng xạ ban đầu của nó.
A. 33,2 ngày B. 71,5 ngày
C. 61,8 ngày D. 286 ngày
Câu 15: U là nguyên tố gốc của họ phóng xạ tự nhiên uran, kết thúc của dãy này là đồng vị bền của chì Pb, số lần phân rã ( và ( là:
A. 6 phân rã ( và 8 lần phân rã (.
B. 8 phân rã ( và 6 lần phân rã (.
C. 8 phân rã ( và 8 lần phân rã (.
D. 6 phân rã ( và 6 lần phân rã (.
Câu 16: Số họ phóng xạ tự nhiên là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào sai?
A. 1s22s22p2x2py2pz B. 1s22s22p2x2p2y2p2z3s
C. 1s22s22p2x2py D. 1s22s22px2py2pz
Câu 18: Các electron thuộc các lớp K, M, N, L trong nguyên tử khác nhau về
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Minh Thanh Tuấn
Dung lượng: 776,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)