HKI Vật lí 6

Chia sẻ bởi Tiêu Vinh Thông | Ngày 14/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: HKI Vật lí 6 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS LONG PHÚ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HK I
Họ và tên:………………………. Môn: Vật lý 6
Lớp: 7A……. Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)



Điểm




Lời phê của giáo viên


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng, mỗi câu 0.25 điểm
1. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:
a. thể tích bình tràn. c. thể tích nước còn lại trong bình tràn.
b. thể tích bình chứa. d. thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
2. Đơn vị của khối lượng là:
a. m3 b. kg c. lít d. km
3. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là:
a. Biến đổi chuyển động. b. tác dụng đẩy, kéo.
c. Chuyển động của vật. d. Lực.
4. Hai lực cân bằng là hai lực:
a. Mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều. c. không bằng nhau.
b. bằng nhau. d. Mạnh như nhau, có cùng phương và cùng chiều.
5. Khi một quả bóng đập vào tường thì lực mà tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì?
a. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
b. Chỉ làm biến dạng của quả bóng.
c. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
d. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
6. Lực nào dưới đây là lực đàn hồi:
a. Trọng lực của một quả nặng. b. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp.
c. Lực hút của nam châm tác dụng lên một miếng sắt.
d. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng.
7. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
a. Lực kế là dụng cụ dùng để đo khối lượng.
b. Cân Rôbecvan là dụng cụ dùng để đo trọng lượng.
c. Lực kế là dụng cụ dùng để đo cả trọng lượng và khối lượng.
d. Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực.
8. Công thức tính khối lượng riêng là:
a. b. c. d. .D = P.V
9. Cho biết khối lượng riêng của sắt là 7 800 kg/m3, trọng lượng riêng của sắt là:
a. 780N/m3 b. 7 800 N/m3 c. 78 000 N/m3 d. 78 000 kg/m3
10. Công thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng ta có công thức:
a. b. c. d = P.V
II. Chọn các cụm từ cho trong dấu ngoặc để điền vào chỗ trống, mỗi câu 0,25 điểm.
a. Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp thực hiện công việc (1)………………………. hơn (nhanh/ dễ dàng/ khó khăn).
b. Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng, cần phải dùng lực (2)……………………….. trọng lượng của vật. (lớn hơn/ ít nhất bằng/ nhỏ hơn).
c. Độ biến dạng của lò xo càng lớn, thì lực đàn hồi (3)…………………….. (càng lớn/ càng nhỏ/ không thay đổi).
d. Một quả cân có khối lượng 1kg thì trọng lượng của quả cân đó là (4)………………….. (1N/ 10N/ 100N).
II. Ghép câu ở cột A với cột B để có nghĩa đúng, mỗi câu 0,5 điểm.

CỘT A
CỘT B
A + B

1. Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là
2. Khối lượng của một mét khối một chất gọi là
3. Trọng lượng của một mét khối một chất gọi là

a. khối lượng riêng của chất đó.
b. máy cơ đơn giản.
c. lực đàn hồi.
d. trọng lượng riêng của chất đó.
e. khối lượng.
1 + ……….

2 + ……….

3 + ……….




B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm).
Một ôtô tải có khối lượng 2,5 tấn sẽ nặng bao nhiêu niutơn? (1 điểm)
2. Hãy nêu một ví dụ chứng tỏ lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tiêu Vinh Thông
Dung lượng: 38,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)