HKI
Chia sẻ bởi Trần Danh Toại |
Ngày 11/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: HKI thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: NGỮ VĂN 7
THỜI GIAN: 90 PHÚT( không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ
Tên Chủ đề (nội dung,chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1: Văn học
- Cổng trường mở ra
- Bạn đến chơi nhà
- Chép thuộc bài thơ
- Nêu được điều kì diệu
.
Số câu 2
Số điểm 2- Tỉ lệ20 %
Sốđiểm 1
Tỉ lệ 10 %
Sốđiểm 1
Tỉ lệ 10 %
Số câu: 2
2 điểm- 20%
Chủ đề 2 :Tiếng Việt
- Từ đồng nghĩa
- Từ trái nghĩa
- Nêu được các nhóm từ đồng nghĩa
- Xác định được từ trái nghĩa
Số câu 2
Số điểm 2 Tỉ lệ 20 %
Sốđiểm 1
Tỉ lệ 10 %
Sốđiểm 1
Tỉ lệ 10 %
Số câu 2
2 điểm -20%
Chủ đề 3
Làm văn
- Phương thức biểu đạt
- Ngôi kể
- Bố cục
-Tạo lập văn bản biểu cảm
- Nhận ra phương thức biểu đạt, ngôi kể trong bài văn
- Thể hiện rõ bố cục 3 phần
- Viết đúng chính tả
- Trình tự hợp lí
-Cách diễn đạt, hành văn lưu lốt
- Có sáng tạo phù hợp yêu cầu đề
Số câu 1
Số điểm 6 - Tỉ lệ 60 %
Sốđiểm 3
Tỉ lệ 30 %
Sốđiểm :1
Tỉ lệ :10%
Sốđiểm :1
Tỉ lệ :10%
điểm:1
TL 10%
Số câu 1
6 điểm-60%
Tổng số câu 5
Tổng số điểm :10
Tỉ lệ 100 %
Số điểm 5
Tỉ lệ 50%
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Số điểm 1
Tỉ lệ 10%
điểm: 1
Tỉlệ 10%
Số câu: 5
điểm10
100%
ĐỀ RA
I. VĂN - TIẾNG VIỆT (4đ)
Câu 1 . Xếp các từ sau vào các nhóm từ đồng nghĩa với nhau : Chết, nhìn, cho, chăm chỉ, hi sinh, cần cù, nhòm, siêng năng, tạ thế, biếu, cần mẫn, thiệt mạng, liếc, tặng, dòm, chịu khó(1đ)
Câu 2. Tìm các từ trái nghĩa trong các câu thơ sau (1 đ)
a) Non cao non thấp mây thuộc ,
Cây cứng cây mềm gió hay. ( Nguyễn Trãi)
b) Trong lao tù cũ đón tù mới,
Trên trời mây tạnh đuổi mây mưa.( Hồ Chí Minh)
c) Còn bạc, còn tiền ,còn đệ tử,
Hết cơm , hết rượu, hết ông tôi.( Nguyễn Bỉnh Khiêm)
d) Nơi im lặng sắp bùng lên bão lửa,
Chỗ ồn ào đang hóa than rơi.(Phạm Tiến Duật)
Câu3. Trong văn bản “Cồng trường mở ra”,người mẹ nói: “…bước qua cánh cổng trường là cả một thế giới kì diệu sẽ mở ra”. Đã bảy năm bước qua cách cổng trường, em hiểu điều kì diệu đó là gì ? (1đ)
Câu 4. Chép lại bài thơ “ Bạn đến chơi nhà” ( Nguyến Khuyến ). (1đ)
II. TẬP LÀM VĂN(6đ)
5. Đề : Cảm nghĩ về người thân của em ( ông bà , bố mẹ , anh chị...)
******************************************************************
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
I. VĂN - TIẾNG VIỆT (4Đ)
1. Xác định được các nhóm từ đồng nghĩa ( mỗi nhóm 0,25đ, có 4 nhóm, tổng 1đ)
a) chết, hi sinh, tạ thế, thiệt mạng
b) nhìn, nhòm, ngó, liếc, dòm
c) cho, biếu, tặng
d) chăn chỉ, cần cù, siêng năng, cần mẫn,chịu khó
2. Xác định được các cặp từ trái nghĩa( mỗi câu 0.25đ , tổng 4 câu 1đ )
a) cao - thấp , cứng - mềm
b)cũ- mới, tạnh - mưa
c)còn - hết
d)im lặng - ồn ào
3. Trả lời được điều kì diệu là :
- HS được vui cùng nhau, tràn đầy tình cảm thân yêu của thầy cô và của bạn bè.
- HS biết thêm nhiều kiến thức trong cuộc sống, về cách ứng xử với mọi
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: NGỮ VĂN 7
THỜI GIAN: 90 PHÚT( không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ
Tên Chủ đề (nội dung,chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1: Văn học
- Cổng trường mở ra
- Bạn đến chơi nhà
- Chép thuộc bài thơ
- Nêu được điều kì diệu
.
Số câu 2
Số điểm 2- Tỉ lệ20 %
Sốđiểm 1
Tỉ lệ 10 %
Sốđiểm 1
Tỉ lệ 10 %
Số câu: 2
2 điểm- 20%
Chủ đề 2 :Tiếng Việt
- Từ đồng nghĩa
- Từ trái nghĩa
- Nêu được các nhóm từ đồng nghĩa
- Xác định được từ trái nghĩa
Số câu 2
Số điểm 2 Tỉ lệ 20 %
Sốđiểm 1
Tỉ lệ 10 %
Sốđiểm 1
Tỉ lệ 10 %
Số câu 2
2 điểm -20%
Chủ đề 3
Làm văn
- Phương thức biểu đạt
- Ngôi kể
- Bố cục
-Tạo lập văn bản biểu cảm
- Nhận ra phương thức biểu đạt, ngôi kể trong bài văn
- Thể hiện rõ bố cục 3 phần
- Viết đúng chính tả
- Trình tự hợp lí
-Cách diễn đạt, hành văn lưu lốt
- Có sáng tạo phù hợp yêu cầu đề
Số câu 1
Số điểm 6 - Tỉ lệ 60 %
Sốđiểm 3
Tỉ lệ 30 %
Sốđiểm :1
Tỉ lệ :10%
Sốđiểm :1
Tỉ lệ :10%
điểm:1
TL 10%
Số câu 1
6 điểm-60%
Tổng số câu 5
Tổng số điểm :10
Tỉ lệ 100 %
Số điểm 5
Tỉ lệ 50%
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Số điểm 1
Tỉ lệ 10%
điểm: 1
Tỉlệ 10%
Số câu: 5
điểm10
100%
ĐỀ RA
I. VĂN - TIẾNG VIỆT (4đ)
Câu 1 . Xếp các từ sau vào các nhóm từ đồng nghĩa với nhau : Chết, nhìn, cho, chăm chỉ, hi sinh, cần cù, nhòm, siêng năng, tạ thế, biếu, cần mẫn, thiệt mạng, liếc, tặng, dòm, chịu khó(1đ)
Câu 2. Tìm các từ trái nghĩa trong các câu thơ sau (1 đ)
a) Non cao non thấp mây thuộc ,
Cây cứng cây mềm gió hay. ( Nguyễn Trãi)
b) Trong lao tù cũ đón tù mới,
Trên trời mây tạnh đuổi mây mưa.( Hồ Chí Minh)
c) Còn bạc, còn tiền ,còn đệ tử,
Hết cơm , hết rượu, hết ông tôi.( Nguyễn Bỉnh Khiêm)
d) Nơi im lặng sắp bùng lên bão lửa,
Chỗ ồn ào đang hóa than rơi.(Phạm Tiến Duật)
Câu3. Trong văn bản “Cồng trường mở ra”,người mẹ nói: “…bước qua cánh cổng trường là cả một thế giới kì diệu sẽ mở ra”. Đã bảy năm bước qua cách cổng trường, em hiểu điều kì diệu đó là gì ? (1đ)
Câu 4. Chép lại bài thơ “ Bạn đến chơi nhà” ( Nguyến Khuyến ). (1đ)
II. TẬP LÀM VĂN(6đ)
5. Đề : Cảm nghĩ về người thân của em ( ông bà , bố mẹ , anh chị...)
******************************************************************
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
I. VĂN - TIẾNG VIỆT (4Đ)
1. Xác định được các nhóm từ đồng nghĩa ( mỗi nhóm 0,25đ, có 4 nhóm, tổng 1đ)
a) chết, hi sinh, tạ thế, thiệt mạng
b) nhìn, nhòm, ngó, liếc, dòm
c) cho, biếu, tặng
d) chăn chỉ, cần cù, siêng năng, cần mẫn,chịu khó
2. Xác định được các cặp từ trái nghĩa( mỗi câu 0.25đ , tổng 4 câu 1đ )
a) cao - thấp , cứng - mềm
b)cũ- mới, tạnh - mưa
c)còn - hết
d)im lặng - ồn ào
3. Trả lời được điều kì diệu là :
- HS được vui cùng nhau, tràn đầy tình cảm thân yêu của thầy cô và của bạn bè.
- HS biết thêm nhiều kiến thức trong cuộc sống, về cách ứng xử với mọi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Danh Toại
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)