HK2 Tin 6 11-12
Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín |
Ngày 16/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: HK2 Tin 6 11-12 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS PÔ THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2011 - 2012)
Tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: TIN HỌC 6
Lớp: . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê
Chữ kí GT1
Chữ kí GT2
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Chọn đáp án đúng và đánh dấu “X” vào khung dưới đây: (mỗi câu 0,25 đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
1. Phím Delete dùng để làm gì?
A. Xóa kí tự đứng trước con trỏ soạn thảo B. Xóa kí tự đứng sau con trỏ soạn thảo
C. Chèn kí tự trước con trỏ soạn thảo D. Chèn kí tự sau con trỏ soạn thảo
2. Muốn sao chép một phần văn bản, bước đầu tiên em sẽ làm gì?
A. Chọn phần văn bản cần sao chép B. Chọn lệnh Copy trên thanh công cụ
C. Chọn lệnh Cut trên thanh công cụ D. Chọn lệnh paste trên thanh công cụ
3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Lề đoạn luôn nằm trong lề trang B. Lề trang luôn lớn hơn lề đoạn văn
C. Lề đoạn được tính từ lề trang D. Lề trang luôn nhỏ hơn lề đoạn văn
4. Muốn chọn hướng và đặt lề trang, trong hộp thoại Page Setup em chọn trang nào?
A. Layout B. Paper C. Margins D. Pages
5. Muốn in toàn bộ văn bản, em nháy vào nút lệnh nào?
A. Print B. Print Preview C. Print Layout D. Print Screen
6. Để in được văn bản, ngoài máy tính ra ta cần phải có thêm thiết bị nào?
A. Máy in B. Máy quét C. Bàn phím D. Chuột
7. Có bao nhiêu cách bố trí hình ảnh trong trang văn bản?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Nhiều hơn 3
8. Để bố trí hình ảnh theo kiểu trên dòng văn bản, ta chọn ô nào trong trang Layout?
A. Behind text B. In front of text C. Square D. In line with text
9. Trong trường hợp nào em sẽ trình bày văn bản dạng bảng?
A. Đơn xin nghỉ học B. Thời khoá biểu C. Bài thơ D. Đơn xin việc
10. Em có thể tạo một bảng tối đa gồm bao nhiêu hàng?
A. 5 hàng B. 10 hàng C. 100 hàng D. Không hạn chế
11. Công cụ tìm kiếm Find giúp chúng ta thực hiện công việc gì?
A. Thay thế một từ trong văn bản B. Tìm kiếm một từ trong văn bản
C. Tìm và thay thế một từ trong văn bản D. Tìm một tệp trong máy tính
12. Định dạng đoạn văn làm thay đổi các tính chất nào?
A. Kiểu chữ, màu chữ B. Kiểu căn lề, vị trí lề
C. Phông chữ, cỡ chữ D. Kiểu chữ, cỡ chữ
13. Định dạng kí tự làm thay đổi các tính chất nào?
A. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ B. Vị trí lề của đoạn văn so với toàn trang
C. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn D. Kiểu căn lề, vị trí lề của đoạn văn
14. Để gõ văn bản chữ Việt, ta chọn bảng mã Unicode và phông chữ nào?
A. .VnTime B. VNI-Times C. Time New Roman D. .VnArial
15. Kết thúc một đoạn văn bản, em nhấn phím gì?
A. Spacebar B. Enter C. Backspace D. Delete
16. Thành phần cơ bản nhất của văn bản là:
A. Từ B. Câu C. Dòng D. Kí tự
17. Con trỏ soạn thảo là gì?
A. Một mũi tên màu trắng B. Một đường thẳng màu đen
C. Vạch
Tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: TIN HỌC 6
Lớp: . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê
Chữ kí GT1
Chữ kí GT2
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Chọn đáp án đúng và đánh dấu “X” vào khung dưới đây: (mỗi câu 0,25 đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
1. Phím Delete dùng để làm gì?
A. Xóa kí tự đứng trước con trỏ soạn thảo B. Xóa kí tự đứng sau con trỏ soạn thảo
C. Chèn kí tự trước con trỏ soạn thảo D. Chèn kí tự sau con trỏ soạn thảo
2. Muốn sao chép một phần văn bản, bước đầu tiên em sẽ làm gì?
A. Chọn phần văn bản cần sao chép B. Chọn lệnh Copy trên thanh công cụ
C. Chọn lệnh Cut trên thanh công cụ D. Chọn lệnh paste trên thanh công cụ
3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Lề đoạn luôn nằm trong lề trang B. Lề trang luôn lớn hơn lề đoạn văn
C. Lề đoạn được tính từ lề trang D. Lề trang luôn nhỏ hơn lề đoạn văn
4. Muốn chọn hướng và đặt lề trang, trong hộp thoại Page Setup em chọn trang nào?
A. Layout B. Paper C. Margins D. Pages
5. Muốn in toàn bộ văn bản, em nháy vào nút lệnh nào?
A. Print B. Print Preview C. Print Layout D. Print Screen
6. Để in được văn bản, ngoài máy tính ra ta cần phải có thêm thiết bị nào?
A. Máy in B. Máy quét C. Bàn phím D. Chuột
7. Có bao nhiêu cách bố trí hình ảnh trong trang văn bản?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Nhiều hơn 3
8. Để bố trí hình ảnh theo kiểu trên dòng văn bản, ta chọn ô nào trong trang Layout?
A. Behind text B. In front of text C. Square D. In line with text
9. Trong trường hợp nào em sẽ trình bày văn bản dạng bảng?
A. Đơn xin nghỉ học B. Thời khoá biểu C. Bài thơ D. Đơn xin việc
10. Em có thể tạo một bảng tối đa gồm bao nhiêu hàng?
A. 5 hàng B. 10 hàng C. 100 hàng D. Không hạn chế
11. Công cụ tìm kiếm Find giúp chúng ta thực hiện công việc gì?
A. Thay thế một từ trong văn bản B. Tìm kiếm một từ trong văn bản
C. Tìm và thay thế một từ trong văn bản D. Tìm một tệp trong máy tính
12. Định dạng đoạn văn làm thay đổi các tính chất nào?
A. Kiểu chữ, màu chữ B. Kiểu căn lề, vị trí lề
C. Phông chữ, cỡ chữ D. Kiểu chữ, cỡ chữ
13. Định dạng kí tự làm thay đổi các tính chất nào?
A. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ B. Vị trí lề của đoạn văn so với toàn trang
C. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn D. Kiểu căn lề, vị trí lề của đoạn văn
14. Để gõ văn bản chữ Việt, ta chọn bảng mã Unicode và phông chữ nào?
A. .VnTime B. VNI-Times C. Time New Roman D. .VnArial
15. Kết thúc một đoạn văn bản, em nhấn phím gì?
A. Spacebar B. Enter C. Backspace D. Delete
16. Thành phần cơ bản nhất của văn bản là:
A. Từ B. Câu C. Dòng D. Kí tự
17. Con trỏ soạn thảo là gì?
A. Một mũi tên màu trắng B. Một đường thẳng màu đen
C. Vạch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: 168,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)