HK2 Sinh 9 10-11

Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín | Ngày 15/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: HK2 Sinh 9 10-11 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG THCS PÔTHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2010-2011)
Tên HS …………………… Môn : Sinh học –khối 9
Lớp ………Số báo danh…… Thời gian : 45 phút

Điểm
Lời phê
Chữ kí GT1
Chữ kí GT2





A. TRẮC NGHIỆM: (4điểm)
I. Khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu đúng nhất, hủy bỏ đánh dấu X , chọn lại câu bỏ khoanh tròn to hơn dấu X (2điểm)
1. Hiện tượng khống chế sinh học có ý nghĩa gì trong quần xã?
A. Giữ không thay đổi số lượng cá thể .
B. Tạo nên trạng thái cân bằng sinh học
C. Kìm hãm số lượng cá thể của quần thể
D. Phá vỡ trạng thái cân bằng sinh học động vật ăn
2. Trong hệ sinh thái cây xanh là :
A. Sinh vật phân giải B. Sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật sản xuất D. Sinh vật phân giải hoặc sản xuất
3. Vì sao quần thể người có một số đặc trưng mà quần thể sinh vật khác không có?
A. Con người có khả năng tư duy trừu tượng và lao động có mục đích
B. Con người có dáng đi thẳng
C. Con người có những đặc điểm khác biệt về hình thái
D. Con người có ngôn ngữ
4. Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh ?
A. Ánh sáng , nhiệt độ , độ ẩm B. Chế độ khí hậu, nước , ánh sáng
C. Các sinh vật khác và ánh sáng D. Con người và các sinh vật khác
5. Đa số các loài sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ là:
A. Từ 00C - 300C. B. Từ 00C - 400C. C. Từ 00C - 500C. D. Từ 00C - 350C.
6. Hiện tượng tỉa cành tự nhiên chịu ảnh hưởng của nhân tố:
A. Nhiệt độ B. Đất C. Ánh sáng D. Độ ẩm
7.Trong quần xã rừng thông ôn đới, quần thể ưu thế là quần thể sinh vật nào sau đây?
A. Quần thể cây bụi nhỏ B. Quần thể cỏ
C. Quần thể thông D. Cả A,B và C đều đúng
8. Trong các đặc điểm của quần thể, đặc điểm nào quan trọng nhất?
A. Sức sinh sản. B. Tỉ lệ đực cái. C. Thành phần tuổi. D. Mật độ.
II. Sắp xếp các mối quan hệ giữa các sinh vật khác loài tương ứng với từng mối quan hệ: ()

CÁC MỐI QUAN HỆ KHÁC LOÀI
TRẢ LỜI
CÁC QUAN HỆ GIỮA CÁC SINH VẬT

1- Cộng sinh
1 + . . .
a- Giun đũa sống trong ruột người.

2- Hội sinh
2 + . . .
b- Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu.

3- Kí sinh
3 + . . .
c- Cây nắp ấm bắt côn trùng.

4- Sinh vật ăn sinh vật khác
4 + . . .
d- Cá ép bám vào rùa biển để được đưa đi xa.



e- Trâu và bò cùng sống trên một vùng đồng cỏ.

III. Điền các từ (hậu quả xấu, lớn nhất, thoái hoá đất, thảm thực vật) vào các chỗ trống cho thích hợp: (1 điểm)
Tác động . . . .(1). . . . của con người tới môi trường tự nhiên là phá huỷ . . . .(2). . . . từ đó gây ra nhiều . . . .(3). . . . như xói mòn và . . . .(4). . . . , ô nhiễm môi trường, hạn hán, lụt lội, lũ quét…
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
1. Ưu thế lai là gì ? Cho biết cơ sở di truyền của hiện tượng trên ? Tại sao không dùng con lai F1 để nhân giống ? Muốn duy trì ưu thế lai thì phải dùng biện pháp gì ? (2đ)
2. Tài nguyên tái sinh và không tái sinh khác nhau như thế nào ? Vì sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên ? (1,5đ)
3. Trong địa điểm thực hành quan sát có các quần thể sau: Lá cây; Dê;Hổ; Chuột; Sâu; Cầy;Bọ Ngựa; Rắn; Vi sinh vật;Đại bàng.
Hãy xây dựng 10 chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật nói trên ? (2,5đ)
-HẾT-
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………...

Câu



A.Trắc nghiệm
(4điểm)









* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: 62,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)