HK2 - 2015 - 2016
Chia sẻ bởi Huỳnh Quốc Tuấn |
Ngày 17/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: HK2 - 2015 - 2016 thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Tuần: Ngày soạn: 18/4/2016
Tiết :52 Ngày kiểm tra:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II :MÔN ĐỊA LÍ 8
I/ MỤC TIÊU KIỂM TRA
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản ở nội dung về địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Kiểm tra ở cả ba cấp độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng.
II/ HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Tự luận
III/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Đề kiểm tra học kỳ II Địa lý 8, các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là 18 tiết (bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau:
- Địa lí tự nhiên Việt Nam (100%)
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Địa lí tự nhiên Việt Nam.
Trình bày được đặc điểm chung của sông ngòi nước ta..
Biết được một số nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên rừng.
-Phân tích được những thuận lợi trong phát triển kinh tế biển của nước ta.
-Rèn luyện kĩ năng vẽ,nhận xét biểu đồ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
4,0
40%
1
1,0
10%
2
5,0
50%
4
10
100%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
4,0
40%
1
1,0
10%
2
5,0
50%
4
10,0
100%
IV/ VIẾT ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN
Câu 1:(4đ)
Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam?
Câu 2: (1đ)
Cho biết một số nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên rừng ở nước ta? Biện pháp bảo vệ?
Câu 3: (2đ)
Là một nước ven biển,Việt Nam có những thuận lợi gì trong phát triển kinh tế?
Câu 4:(3đ): Dựa vào bảng số liệu sau , hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét?
(Đơn vị:%)
Các nhóm đất chính
Diện tích đất tự nhiên
Đất feralit đồi núi thấp
65
Đất mùn núi cao
11
Đất phù sa
24
V/ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1:(4đ)
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên phạm vi cả nước(1đ)
- Hướng chảy: TB-ĐN và vòng cung..(1đ)
- Chế độ nước: theo mùa, mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt.(1đ)
- Lượng phù sa: hàm lượng phù sa lớn…(1đ)
Câu 2: (1đ)
*Nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên rừng nước ta.
- Chiến tranh hủy diệt (0,25đ)
- Chặt phá, khai thác quá sức tái sinh của rừng.(0,25đ)
-Đốt rừng làm nương rẫy.(0,25đ)
-Quản lí bảo vệ kém.(0,25đ)
Câu 3:(2đ)
-Biển Việt Nam giàu tài nguyên sinh vật (cá,tôm,cua....),tài nguyên khoáng sản(dầu khí,khí đốt,cát....)(1đ)
-Tài nguyên du lịch,có điều kiện thuận lợi để phát triển nhiều ngành kinh tế biển như thủy sản,khoáng sản,du lịch,giao thông vận tải biển .....(1đ)
Câu 4(3đ)
- Yêu cầu: vẽ đúng, chính xác, khoa học, thẩm mĩ(2đ)
- Nhận xét:
Nước ta có ba nhóm đất chính trong đó nhóm đất feralit chiếm diện tích lớn nhất 65% diện tích lãnh thổ.(0,5đ)
-Nhóm đất phù sa chiếm 24% và đất mùn núi cao chiếm 11% diện tích lãnh thổ.(0,5đ)
Duyệt của BGH Duyệt của TCM Người ra đề
Phan Thị Bích Hằng Nguyễn Thị Liên
Trường : THCS Tô Hiệu Thi học kì II Năm học 2015-2016
Họ và tên:................................... Môn : Địa lí 8
Lớp : 8A Thời gian: 45 phút
Điểm
Tiết :52 Ngày kiểm tra:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II :MÔN ĐỊA LÍ 8
I/ MỤC TIÊU KIỂM TRA
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản ở nội dung về địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Kiểm tra ở cả ba cấp độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng.
II/ HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Tự luận
III/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Đề kiểm tra học kỳ II Địa lý 8, các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là 18 tiết (bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau:
- Địa lí tự nhiên Việt Nam (100%)
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Địa lí tự nhiên Việt Nam.
Trình bày được đặc điểm chung của sông ngòi nước ta..
Biết được một số nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên rừng.
-Phân tích được những thuận lợi trong phát triển kinh tế biển của nước ta.
-Rèn luyện kĩ năng vẽ,nhận xét biểu đồ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
4,0
40%
1
1,0
10%
2
5,0
50%
4
10
100%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
4,0
40%
1
1,0
10%
2
5,0
50%
4
10,0
100%
IV/ VIẾT ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN
Câu 1:(4đ)
Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam?
Câu 2: (1đ)
Cho biết một số nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên rừng ở nước ta? Biện pháp bảo vệ?
Câu 3: (2đ)
Là một nước ven biển,Việt Nam có những thuận lợi gì trong phát triển kinh tế?
Câu 4:(3đ): Dựa vào bảng số liệu sau , hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét?
(Đơn vị:%)
Các nhóm đất chính
Diện tích đất tự nhiên
Đất feralit đồi núi thấp
65
Đất mùn núi cao
11
Đất phù sa
24
V/ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1:(4đ)
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên phạm vi cả nước(1đ)
- Hướng chảy: TB-ĐN và vòng cung..(1đ)
- Chế độ nước: theo mùa, mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt.(1đ)
- Lượng phù sa: hàm lượng phù sa lớn…(1đ)
Câu 2: (1đ)
*Nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên rừng nước ta.
- Chiến tranh hủy diệt (0,25đ)
- Chặt phá, khai thác quá sức tái sinh của rừng.(0,25đ)
-Đốt rừng làm nương rẫy.(0,25đ)
-Quản lí bảo vệ kém.(0,25đ)
Câu 3:(2đ)
-Biển Việt Nam giàu tài nguyên sinh vật (cá,tôm,cua....),tài nguyên khoáng sản(dầu khí,khí đốt,cát....)(1đ)
-Tài nguyên du lịch,có điều kiện thuận lợi để phát triển nhiều ngành kinh tế biển như thủy sản,khoáng sản,du lịch,giao thông vận tải biển .....(1đ)
Câu 4(3đ)
- Yêu cầu: vẽ đúng, chính xác, khoa học, thẩm mĩ(2đ)
- Nhận xét:
Nước ta có ba nhóm đất chính trong đó nhóm đất feralit chiếm diện tích lớn nhất 65% diện tích lãnh thổ.(0,5đ)
-Nhóm đất phù sa chiếm 24% và đất mùn núi cao chiếm 11% diện tích lãnh thổ.(0,5đ)
Duyệt của BGH Duyệt của TCM Người ra đề
Phan Thị Bích Hằng Nguyễn Thị Liên
Trường : THCS Tô Hiệu Thi học kì II Năm học 2015-2016
Họ và tên:................................... Môn : Địa lí 8
Lớp : 8A Thời gian: 45 phút
Điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Quốc Tuấn
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)