Hk2 15-16
Chia sẻ bởi Nguyễn Lạp |
Ngày 17/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: hk2 15-16 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Hóa học - Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (3,0 điểm)
Cho các chất có công thức sau: P2O5, Na2O, MgCO3, NaCl
a. Gọi tên các chất trên.
b. Hãy trình bày cách để nhận biết 4 chất rắn trên. Viết phương trình phản ứng.
Câu 2. (2,5 điểm)
Viết phương trình của các phản ứng sau:
a. Phân hủy Kali pemanganat.
b. Canxi oxit tác dụng với nước.
c. Đốt khí metan.
d. Natri tác dụng với nước.
e. Khí hiđro tác dụng với bột đồng (II) oxit nung nóng.
Câu 3. (1.0 điểm)
Trong 200 ml dung dịch CuSO4 có hòa tan 16 gam CuSO4. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4?
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho 3,6g Mg phản ứng vừa đủ với 250g dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch (A) và khí (B) ở đktc.
Viết phương trình phản ứng.
Tính thể tích khí (B).
Tính C% dung dịch HCl đã phản ứng.
Tính C% dung dịch (A) thu được sau phản ứng.
(Biết: Mg = 24; S = 32; Cu = 64; O = 16; Cl = 35,5; H = 1)
----- Hết-----
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Ý
Điểm
1
a
Gọi tên đúng: 4 x 0,25đ
1
b
- Nhận biết:
Dùng nước và quỳ tím:…
- Phương trình:
Na2O + H2O 2NaOH
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
1
1
2
a
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
0,5
b
CaO + H2O Ca(OH)2
0,5
c
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
0,5
d
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
0,5
e
CuO + H2 Cu + H2O
0,5
3
200ml = 0,2(l)
1
4
a
0,5
b
1
c
1
d
1
Lưu ý: - Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm của toàn bài thi được làm tròn đến 0,5 điểm.
Môn: Hóa học - Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (3,0 điểm)
Cho các chất có công thức sau: P2O5, Na2O, MgCO3, NaCl
a. Gọi tên các chất trên.
b. Hãy trình bày cách để nhận biết 4 chất rắn trên. Viết phương trình phản ứng.
Câu 2. (2,5 điểm)
Viết phương trình của các phản ứng sau:
a. Phân hủy Kali pemanganat.
b. Canxi oxit tác dụng với nước.
c. Đốt khí metan.
d. Natri tác dụng với nước.
e. Khí hiđro tác dụng với bột đồng (II) oxit nung nóng.
Câu 3. (1.0 điểm)
Trong 200 ml dung dịch CuSO4 có hòa tan 16 gam CuSO4. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4?
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho 3,6g Mg phản ứng vừa đủ với 250g dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch (A) và khí (B) ở đktc.
Viết phương trình phản ứng.
Tính thể tích khí (B).
Tính C% dung dịch HCl đã phản ứng.
Tính C% dung dịch (A) thu được sau phản ứng.
(Biết: Mg = 24; S = 32; Cu = 64; O = 16; Cl = 35,5; H = 1)
----- Hết-----
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Ý
Điểm
1
a
Gọi tên đúng: 4 x 0,25đ
1
b
- Nhận biết:
Dùng nước và quỳ tím:…
- Phương trình:
Na2O + H2O 2NaOH
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
1
1
2
a
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
0,5
b
CaO + H2O Ca(OH)2
0,5
c
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
0,5
d
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
0,5
e
CuO + H2 Cu + H2O
0,5
3
200ml = 0,2(l)
1
4
a
0,5
b
1
c
1
d
1
Lưu ý: - Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm của toàn bài thi được làm tròn đến 0,5 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lạp
Dung lượng: 78,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)