HK1 Địa 8 11-12

Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín | Ngày 17/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: HK1 Địa 8 11-12 thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT TP SÓC TRĂNG
TRƯỜNG THCS PÔ THI
ĐỀ KIỂM TRA HKI
Môn : Địa lí 8 .
Thời gian : 45 phút .
I .XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU :
-Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung ,phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời .
- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức , kĩ năng cơ bản ở 3 mức độ nhận thức : Biết , hiểu , vận dụng sau khi học xong các nội dung : Vị trí địa lí , địa hình , khí hậu , sông ngòi cảnh quan , dân cư ... châu á cũng như các đặc điểm tự nhiên và kinh tế xã hội của các khu vực châu á .
II . XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA .
- Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận .
III . XÂY DƯNG MA TRẬN :
Cấp độ nhận
thức
Chủ đề


NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG CẤP CAO



BÀI 1. Vị trí địa địa hình và khoáng sản



Biết được vị trí địa lí kích thước châu a’

Ý nghĩa vị trí địa lí ,kích thước về mặt khí hậu .


30 % TSĐ : 3 điểm


25% TSĐ : 1 điểm

75 % TSĐ : 2 điểm


BÀI 3 : Sông ngòi cảnh quan châu á .





Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu á .



10 % TSĐ : 1 điểm .



100 % TSĐ : 1 điểm



BÀI 5 :Đặc điểm dân cư xã họi châu á





Biết được châu á là châu lục đông dân,dân cư thuộc các chủng tộc và tôn giáo .


Dựa vào bảng số liệu vẽ biểu đồ và nhận xét sự gia tăng dân số châu á .

30 % TSĐ :3 điểm .

25 % TSĐ :1 điểm


75 % TSĐ 2 điểm .

BÀI 9 : Khu vực Tây Nam á






Nêu được nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực TNÁ và phân bố của chúng .



10 % TSĐ : 1 điểm



100 % TSĐ : 1 điểm .



BÀI 12 : Đặc điểm tự nhiên khu vựcĐông á



Nêu được các bộ phận của lãnh thổ Đông á

Trình bày được các dạng địa hình và nơi phân bố .


20 % TSĐ 2điểm


50 % TSĐ : 1 điểm

50 % TSĐ: 1 điểm


TSĐ :10 điểm
 3 điểm
2 điểm
3 điểm
2 điểm


IV . XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN .( ĐỀ KÈM THEO ).
A .Trắc nghiệm :( mỗi câu 0.25 điểm ).
* Khoanh tròn kí tự tương ứng câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Châu á ngăn cách với châu âu bởi dãy núi sau :
A. Dãy núi Hymalaya B. Dãy núi Uran
C. Dãy núi An tai D. Dãy núi Cap ca.
Câu 2: Châu á tiếp giáp với hai châu lục sau :
A. Châu âu – Phi B. Châu âu – Mỹ
C. Châu phi – Nam cực D. Châu Mỹ – Đại dương.
Câu 3 : Các dãy núi của châu á chạy theo hai hướng chính :
A. Đ -T và B-Đ B. B-T và Đ-N
C. Đ-T và B-N D. Đ-T và N-B .
Câu 4 :Phần đất liền Châu á có diện tích là :
A . 40,5 triệu km B. 41,5 triệu km
C. 42 triệu km D. 44,4 triệu km.
Câu 5 : Châu lục có số dân đông nhất so với châu lục khác là:
A. Châu á B. Châu âu
C. Châu mỹ D. Châu phi
Câu 6 : Chủng tộc chiếm số lượng lớn dân cư Châu á là :
A . Nê-grô-ít B Ơ-rôâ -pê-ô-ít
C. Ô-âtra-lô ít D. Môn-gô-lô-ít.
Câu 7 : Châu á nơi ra đời của các tôn giáo lớn :
A. Hai tôn giáo B. Ba tôn giáo
C Bốn tôn giáo D. Năm tôn giáo.
Câu 8 : Châu lục có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất trên thế giới :
A. Châu á B. Châu âu
C. Châu mỹ D. Châu phi.
Câu 9 : Chọn cụm từ trong ngoặcđiền vào chỗ trống sao cho đúng nội dung.( Hai bộ phận
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: 68,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)