HK1 - 2015 - 2016
Chia sẻ bởi Huỳnh Quốc Tuấn |
Ngày 14/10/2018 |
89
Chia sẻ tài liệu: HK1 - 2015 - 2016 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TÔ HIỆU ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
HỌ TÊN HS: …………………………… MÔN: VẬT LÝ 6
LỚP 6 A…… THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GV
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (2 Đ)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án hoặc nhiều đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo chiều dài?
A, Cân B, Thước C, Lực kế D, Bình tràn.
Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo thể tích chất lỏng ?
A, kg B, m3 C, N D, lít.
Câu 3: Để kéo một vật có trọng lượng là 50N theo phương thẳng đứng thì cần lực kéo là:
A, lớn hơn 50N B, nhỏ hơn 50N
C, lớn hơn hoặc bằng 50N D, nhỏ hơn hoặc bằng 50N.
Câu 4: Khi dùng mặt phẳng nghiêng để kéo vật có trọng lượng 250N lên cao thì cần lực kéo nhỏ nhất là bao nhiêu?
A, chỉ cần lực kéo nhỏ hơn 250N B, Phải bằng 250 N
C, Phải lớn hơn 250N d, Không kéo được.
PHẦN B: TỰ LUẬN (8 Đ)
Câu 5 ( 2 đ)
Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
Câu 6 (1 đ)
Lấy một ví dụ về lực kéo; Lực đẩy; Hai lực cân bằng.
Câu 7 (2 đ)
Trên đầu chiếc cầu treo biển báo biển báo này có ý nghĩa gì?
Câu 8 (1 đ)
Một học sinh lớp 6 có trọng lượng là 350N. Hỏi khối lượng của học sinh đó là bao nhiêu?
Câu 9 (2 đ)
Một khúc gỗ có thể tích 300 dm3. Biết khối lượng riêng của gỗ là 800 kg/ m3. Tính:
A, Khối lượng của khúc gỗ.
B, Trọng lượng riêng của khúc gỗ.
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
Tuần : …….. Ngày soạn :05/12/2015
Tiết : 18 Ngày KT : …./…./2015
THI HỌC KÌ I MÔN VẬT LI 6
I/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức
- Kiểm tra, đánh giá được kết quả học tập của HS qua những nội dung kiến thức trong HK I.
- Đánh giá được khả năng tiếp nhận và vận dụng kiến thức của HS vào việc giải thích các sự việc, hiện tượng vật lí, giải các bài tập vật lí…
2/ Kĩ năng : Đánh giá được khả năng vận dụng kiến thức của HS vào việc giải thích các sự việc, hiện tượng…liên quan trong cuộc sống.
3/ Thái độ : Nghiêm túc trong làm bài thi.
II/ CHUẨN BỊ
- SGK, SGV, SBT, chuẩn kiến thức vật lí 6
- Một số sách tham khảo.
- ND kiến thức của chương I ( Từ bài 1 đến bài 14).
III/ MA TRẬN
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
Đo độ dài, thể tích, khối lượng
(4 t)
- Nêu được một số đơn vị đo và dụng cụ đo chiều dài, thể tích, khối lượng.
- Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
- Biết cách chọn thước, bình chia độ, cân có GHĐ và ĐCNN thích hợp.
- Hiểu được ý nghĩa các số ml, cm3, g, kg… ghi trên các đồ vật.
- Biết chuyển đổi một số đơn vị đo thường gặp
- Biết cách tính thể tích một vật rắn không thấm nước bằng cách dùng BCĐ hoặc bình tràn
Số câu hỏi
2 câu
1 câu
3 câu
Số điểm
1đ
10 %
2 đ
20%
3,0 đ
(30%)
Lực – Hai lực cân bằng - Kết quả tác dụng của lực.
Trọng lực – Lực đàn hồi
Trọng lượng và khối lượng
(5 t)
- Nêu được lực là tác dụng kéo, đẩy của vật này lên vật khác.
- Nêu được hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều, cùng tác dụng lên một vật.
- Nêu được lực tác dụng lên vật có thể làm vật bị biến dạng hoặc bị biến đổi chuyển động.
- Hiểu được phương và chiều của lực.
- Tìm được ví dụ về lực trong cuộc sống.
- Nêu được ví dụ về lực tác dụng lên một vật làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động.
- Tìm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Quốc Tuấn
Dung lượng: 107,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)