HK1/13-14
Chia sẻ bởi Nguyễn Lạp |
Ngày 17/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: HK1/13-14 thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
HẢI LĂNG MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút
Câu 1 (3,5 điểm):
a/ Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam Á?
b/ Những khó khăn chủ yếu nào ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Tây Nam Á ?
Câu 2 (2,5 điểm): Trình bày sự phân hóa khí hậu châu Á, giải thích nguyên nhân.
Câu 3 (2,0 điểm): Xác định hướng gió, tính chất của gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ thổi đến khu vực Đông Á, Nam Á.
Câu 4 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu:
Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á (dân số năm 2001)
Khu vực
Đông Á
Nam Á
Đông Nam Á
Diện tích (nghìn km2)
11762
4489
4495
Dân số (triệu người)
1503
1356
519
Tính mật độ dân số của các khu vực trên. Nhận xét mật độ dân số Nam Á.
......................................................................................
PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
HẢI LĂNG MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút
Câu 1 (3,5 điểm):
a/ Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam Á?
b/ Những khó khăn chủ yếu nào ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Tây Nam Á ?
Câu 2 (2,5 điểm): Trình bày sự phân hóa khí hậu châu Á, giải thích nguyên nhân.
Câu 3 (2,0 điểm): Xác định hướng gió, tính chất của gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ thổi đến khu vực Đông Á, Nam Á.
Câu 4 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu:
Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á (dân số năm 2001)
Khu vực
Đông Á
Nam Á
Đông Nam Á
Diện tích (nghìn km2)
11762
4489
4495
Dân số (triệu người)
1503
1356
519
Tính mật độ dân số của các khu vực trên. Nhận xét mật độ dân số Nam Á.
......................................................................................
PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM
HẢI LĂNG ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: ĐỊA LÝ 8
Câu 1.
3,5điểm
a/ Đặc điểm tự nhiên:
- Địa hình: chủ yếu là núi và cao nguyên, thấp ở trung tâm...
- Khí hậu: Nhiệt đới khô.
- Tài nguyên: dầu mỏ và khí đốt lớn nhất trên thế giới.
(Ngoài ra HS nêu được: đặc điểm sông ngòi, cảnh quan thì khuyến khích thêm 0,5 điểm nếu câu này chưa đạt điểm tối đa)
b/ Những khó khăn:
- Địa hình nhiều núi.
- Khí hậu khô hạn.
- Mâu thuẫn sắc tộc, tôn giáo...
- Tình hình chính trị không ổn định.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2.
2,5điểm
- Phân hóa Bắc - Nam: Từ Bắc xuống Nam có đầy đủ các đới khí hậu trên Trái Đất.
→ Do: Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ (từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo).
- Phân hóa Đông - Tây: Trong một đới khí hậu từ Tây sang Đông phân thành nhiều kiểu (ví dụ: Nhiệt đới).
→ Do: Lãnh thổ mở rộng, địa hình đa dạng và phức tạp.
- Phân hóa theo độ cao. Do địa hình nhiều núi cao.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3.
2,0điểm
- Hướng gió:
+ Mùa Đông: Đông Á hướng Tây Bắc, Nam Á hướng Đông Bắc.
+ Mùa Hạ: Đông Á hướng Đông Nam, Nam Á hướng Tây Nam.
- Tính chất:
+ Mùa đông: Lạnh và khô.
+ Mùa hạ: Nóng và ẩm.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4.
2,0điểm
- Tính mật độ dân số:
+ Đông Á: 127,8 người/km2
+ Nam Á: 302 người/km2
+ Đông Nam Á: 115,5 người/km2
- Nhận xét mật độ dân số Nam
HẢI LĂNG MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút
Câu 1 (3,5 điểm):
a/ Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam Á?
b/ Những khó khăn chủ yếu nào ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Tây Nam Á ?
Câu 2 (2,5 điểm): Trình bày sự phân hóa khí hậu châu Á, giải thích nguyên nhân.
Câu 3 (2,0 điểm): Xác định hướng gió, tính chất của gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ thổi đến khu vực Đông Á, Nam Á.
Câu 4 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu:
Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á (dân số năm 2001)
Khu vực
Đông Á
Nam Á
Đông Nam Á
Diện tích (nghìn km2)
11762
4489
4495
Dân số (triệu người)
1503
1356
519
Tính mật độ dân số của các khu vực trên. Nhận xét mật độ dân số Nam Á.
......................................................................................
PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
HẢI LĂNG MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút
Câu 1 (3,5 điểm):
a/ Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam Á?
b/ Những khó khăn chủ yếu nào ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Tây Nam Á ?
Câu 2 (2,5 điểm): Trình bày sự phân hóa khí hậu châu Á, giải thích nguyên nhân.
Câu 3 (2,0 điểm): Xác định hướng gió, tính chất của gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ thổi đến khu vực Đông Á, Nam Á.
Câu 4 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu:
Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á (dân số năm 2001)
Khu vực
Đông Á
Nam Á
Đông Nam Á
Diện tích (nghìn km2)
11762
4489
4495
Dân số (triệu người)
1503
1356
519
Tính mật độ dân số của các khu vực trên. Nhận xét mật độ dân số Nam Á.
......................................................................................
PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM
HẢI LĂNG ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: ĐỊA LÝ 8
Câu 1.
3,5điểm
a/ Đặc điểm tự nhiên:
- Địa hình: chủ yếu là núi và cao nguyên, thấp ở trung tâm...
- Khí hậu: Nhiệt đới khô.
- Tài nguyên: dầu mỏ và khí đốt lớn nhất trên thế giới.
(Ngoài ra HS nêu được: đặc điểm sông ngòi, cảnh quan thì khuyến khích thêm 0,5 điểm nếu câu này chưa đạt điểm tối đa)
b/ Những khó khăn:
- Địa hình nhiều núi.
- Khí hậu khô hạn.
- Mâu thuẫn sắc tộc, tôn giáo...
- Tình hình chính trị không ổn định.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2.
2,5điểm
- Phân hóa Bắc - Nam: Từ Bắc xuống Nam có đầy đủ các đới khí hậu trên Trái Đất.
→ Do: Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ (từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo).
- Phân hóa Đông - Tây: Trong một đới khí hậu từ Tây sang Đông phân thành nhiều kiểu (ví dụ: Nhiệt đới).
→ Do: Lãnh thổ mở rộng, địa hình đa dạng và phức tạp.
- Phân hóa theo độ cao. Do địa hình nhiều núi cao.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3.
2,0điểm
- Hướng gió:
+ Mùa Đông: Đông Á hướng Tây Bắc, Nam Á hướng Đông Bắc.
+ Mùa Hạ: Đông Á hướng Đông Nam, Nam Á hướng Tây Nam.
- Tính chất:
+ Mùa đông: Lạnh và khô.
+ Mùa hạ: Nóng và ẩm.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4.
2,0điểm
- Tính mật độ dân số:
+ Đông Á: 127,8 người/km2
+ Nam Á: 302 người/km2
+ Đông Nam Á: 115,5 người/km2
- Nhận xét mật độ dân số Nam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lạp
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)