HK II ĐÚNG CKTT3
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoài Châu |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: HK II ĐÚNG CKTT3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN: ………………………………………. ĐỀ LUYỆN THI CUỐI HỌC KỲ II
LỚP: 3 B Môn thi: Toán 3 – Thời gian: 60 phút
(ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH KHÁ)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
Câu 1: Số liền sau của số 65739 là:
A. 65729 B. 65749 C. 65740 D. 65738
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 8354; 8353; 8453; 8534 là
A. 8354 B. 8353 C. 8453 D. 8534
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m 2cm=.....cm là
A. 92 B. 902 C. 920 D. 9002
Câu 4: Ngày 14 tháng 5 là thứ năm thì thứ năm của tuần trước đó là ngày mấy ?
A. Ngày 7 tháng 5 B. Ngày 21 tháng 5 C. Ngày 1 tháng 5
Câu 5: Cho 3 chữ số: 0, 1, 2. Hỏi viết được mấy số có ba chữ số:
A. 2 B. 3 C. 4
Câu 6: Nam đi từ nhà lúc 6 giờ 15 phút và đến trường lúc 6 giờ rưỡi. Hỏi Nam đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút ?
A. 15 phút B. 25 phút C. 35 phút
Câu 7: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 3giờ 20phút B. 4giờ 15phút C. 4giờ kém 15phút
Câu 8: Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 04 là thứ năm thì ngày 01 tháng 05 là:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 9: Số 92806 có chữ số hàng chục nghìn là :
A. 2 B . 0 C. 8 D. 9
Câu 10: Số 2345 được viết thành tổng các số tròn nghìn , tròn trăm , tròn chục và đơn vị là:
A.2000 + 300 +45 B. 1000 + 1300 + 45 +0 C. 2000 + 300 + 40 +5 D. 2000 + 340 + 5
Câu 11: Kết quả của phép nhân 1812 x 5 là :
A. 9060 B. 9050 C. 5050 D. 5060
Câu 12: Kết quả của phép tính chia 24360 : 6 là :
A. 46 B. 406 C. 460 D. 4060
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4.5 ĐIỂM)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 30452 + 28676 b) 7071 – 5359 c) 216 x 7 d) 2124 : 6
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm) 52540 – 540 x 6
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 45cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật ? (1 điểm)
Bài 4: Có 45kg đậu chia đều vào 5 bao. Hỏi có 4509kg thì chia vào bao nhiêu bao ? ( 2 điểm)
III/ BÀI TẬP NÂNG CAO : (1 ĐIỂM)
Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó trừ đi số bé nhất có 5 chữ số khác nhau thì ta được số có chẵn lớn nhất có 5 chữ số. (1 điểm)
*** HẾT ***
LỚP: 3 B Môn thi: Toán 3 – Thời gian: 60 phút
(ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH KHÁ)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
Câu 1: Số liền sau của số 65739 là:
A. 65729 B. 65749 C. 65740 D. 65738
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 8354; 8353; 8453; 8534 là
A. 8354 B. 8353 C. 8453 D. 8534
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m 2cm=.....cm là
A. 92 B. 902 C. 920 D. 9002
Câu 4: Ngày 14 tháng 5 là thứ năm thì thứ năm của tuần trước đó là ngày mấy ?
A. Ngày 7 tháng 5 B. Ngày 21 tháng 5 C. Ngày 1 tháng 5
Câu 5: Cho 3 chữ số: 0, 1, 2. Hỏi viết được mấy số có ba chữ số:
A. 2 B. 3 C. 4
Câu 6: Nam đi từ nhà lúc 6 giờ 15 phút và đến trường lúc 6 giờ rưỡi. Hỏi Nam đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút ?
A. 15 phút B. 25 phút C. 35 phút
Câu 7: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 3giờ 20phút B. 4giờ 15phút C. 4giờ kém 15phút
Câu 8: Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 04 là thứ năm thì ngày 01 tháng 05 là:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 9: Số 92806 có chữ số hàng chục nghìn là :
A. 2 B . 0 C. 8 D. 9
Câu 10: Số 2345 được viết thành tổng các số tròn nghìn , tròn trăm , tròn chục và đơn vị là:
A.2000 + 300 +45 B. 1000 + 1300 + 45 +0 C. 2000 + 300 + 40 +5 D. 2000 + 340 + 5
Câu 11: Kết quả của phép nhân 1812 x 5 là :
A. 9060 B. 9050 C. 5050 D. 5060
Câu 12: Kết quả của phép tính chia 24360 : 6 là :
A. 46 B. 406 C. 460 D. 4060
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4.5 ĐIỂM)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 30452 + 28676 b) 7071 – 5359 c) 216 x 7 d) 2124 : 6
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm) 52540 – 540 x 6
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 45cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật ? (1 điểm)
Bài 4: Có 45kg đậu chia đều vào 5 bao. Hỏi có 4509kg thì chia vào bao nhiêu bao ? ( 2 điểm)
III/ BÀI TẬP NÂNG CAO : (1 ĐIỂM)
Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó trừ đi số bé nhất có 5 chữ số khác nhau thì ta được số có chẵn lớn nhất có 5 chữ số. (1 điểm)
*** HẾT ***
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoài Châu
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)