HK II
Chia sẻ bởi Tô Tiến Sơn |
Ngày 17/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: HK II thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Xây dựng ma trận đề kiểm tra.
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
Oxi- Không khí
( 9 tiết)
Biết tính chất hóa học của oxi.
Số câu
Số điểm ; Tỉ lệ %
1 câu
3 đ
1 câu
3điểm
=3 0%
Hiđro- nước
( 11 tiết)
Cách gọi tên của axit- bazơ- muối.
Phân biệt được các lọ mất nhãn bằng phương pháp hóa học.
Số câu
Số điểm ; Tỉ lệ %
1/2 câu
3 điểm
1/2 câu
1 điểm
1 câu
4 điểm= 40%
Dung dịch
( 8 tiết)
Viết được pthh
Tính được thể tích chất khí ở đktc.
Tính được nồng độ mol của dung dịch.
Số câu
Số điểm ; Tỉ lệ %
1/3 câu
0.5 điểm
1/3 câu
1.5 điểm
1/3 câu
1 điểm
1 câu
3điểm= 30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
5 điểm
50 %
4/3 câu
2.5 điểm
25 %
2/3 câu
2.5 điểm
25 %
3 câu
10điểm
100 %
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: HÓA 8
TG: 45’
Câu 1: ( 3 điểm)
Nêu tính chất hóa học của oxi? Viết phương trình phản ứng minh họa?
Câu 2: ( 4 điểm)
a. Đọc tên các hợp chất sau: HCl, NaOH, NaCl, CaCO3
b. Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: NaOH, H2SO4, NaCl
Câu 3: ( 3 điểm).
Cho 6,5 gam kẽm (Zn) tác dụng với 100 ml dung dịch axit clohiđric (HCl) sản phẩm thu được là kẽm clorua (ZnCl2 ) và khí hiđro.
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b/ Tính thể tích khí hiđro thoát ra ( ở đktc )
c/ Tính nồng độ mol của dung dịch axit clohidric đã dùng.
( Cho biết: Zn = 65; H= 1; Cl= 35.5)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung – yêu cầu đối với HS
Điểm
1
- Hs nêu tính chất hóa học của oxi
- Viết đúng mỗi phương trình hóa học 0.5 điểm.
1.0
2.0
2
-Đọc đúng tên mỗi chất 0.5
Axit clohidric, natrihidroxit,natriclorua, canxi cacbonat
-Dùng quỳ tím.
NaOH làm quỳ tím hóa xanh
H2SO4 : làm quỳ tím hóa đỏ
Còn lại là NaCl
2.0
0.5
0.5
0.5
0.5
3
Viết đúng phương trình : Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
Số mol của kẽm = mZn/ MZn = 6,5/ 65 = 0.1 mol
-Theo PTHH : Số mol của hidro =số mol Zn = 0.1 mol
Thể tích khí hidro = n.22,4 = 2,24 lit
-Theo PT: Số mol của HCl =2. Số mol H2 = 0.2 mol
Đổi 100ml = 0.1 lit
CM = n/v = 0,2/0,1 = 2 M
( Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa)
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
Oxi- Không khí
( 9 tiết)
Biết tính chất hóa học của oxi.
Số câu
Số điểm ; Tỉ lệ %
1 câu
3 đ
1 câu
3điểm
=3 0%
Hiđro- nước
( 11 tiết)
Cách gọi tên của axit- bazơ- muối.
Phân biệt được các lọ mất nhãn bằng phương pháp hóa học.
Số câu
Số điểm ; Tỉ lệ %
1/2 câu
3 điểm
1/2 câu
1 điểm
1 câu
4 điểm= 40%
Dung dịch
( 8 tiết)
Viết được pthh
Tính được thể tích chất khí ở đktc.
Tính được nồng độ mol của dung dịch.
Số câu
Số điểm ; Tỉ lệ %
1/3 câu
0.5 điểm
1/3 câu
1.5 điểm
1/3 câu
1 điểm
1 câu
3điểm= 30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
5 điểm
50 %
4/3 câu
2.5 điểm
25 %
2/3 câu
2.5 điểm
25 %
3 câu
10điểm
100 %
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: HÓA 8
TG: 45’
Câu 1: ( 3 điểm)
Nêu tính chất hóa học của oxi? Viết phương trình phản ứng minh họa?
Câu 2: ( 4 điểm)
a. Đọc tên các hợp chất sau: HCl, NaOH, NaCl, CaCO3
b. Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: NaOH, H2SO4, NaCl
Câu 3: ( 3 điểm).
Cho 6,5 gam kẽm (Zn) tác dụng với 100 ml dung dịch axit clohiđric (HCl) sản phẩm thu được là kẽm clorua (ZnCl2 ) và khí hiđro.
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b/ Tính thể tích khí hiđro thoát ra ( ở đktc )
c/ Tính nồng độ mol của dung dịch axit clohidric đã dùng.
( Cho biết: Zn = 65; H= 1; Cl= 35.5)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung – yêu cầu đối với HS
Điểm
1
- Hs nêu tính chất hóa học của oxi
- Viết đúng mỗi phương trình hóa học 0.5 điểm.
1.0
2.0
2
-Đọc đúng tên mỗi chất 0.5
Axit clohidric, natrihidroxit,natriclorua, canxi cacbonat
-Dùng quỳ tím.
NaOH làm quỳ tím hóa xanh
H2SO4 : làm quỳ tím hóa đỏ
Còn lại là NaCl
2.0
0.5
0.5
0.5
0.5
3
Viết đúng phương trình : Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
Số mol của kẽm = mZn/ MZn = 6,5/ 65 = 0.1 mol
-Theo PTHH : Số mol của hidro =số mol Zn = 0.1 mol
Thể tích khí hidro = n.22,4 = 2,24 lit
-Theo PT: Số mol của HCl =2. Số mol H2 = 0.2 mol
Đổi 100ml = 0.1 lit
CM = n/v = 0,2/0,1 = 2 M
( Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa)
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tô Tiến Sơn
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)