HK II
Chia sẻ bởi Tô Tiến Sơn |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: HK II thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT BẢO LẠC
TRƯỜNG THCS KHÁNH XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 -2014
VẬT LÍ 6
Thời gian : 45’(kh«ng kÓ thêi gian chÐp ®Ò )
A.Matrận:
Tên Chủ đề
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Sựnởvìnhiệt, nhiệtđộ, nhiệtkế, thang chia độ.
-Biết được thể tích của các chất như thế nào khi nóng lên, khi lạnh đi
-Biết được công dụng của nhiệt kế và nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế
-So sánh được sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
-Vận dụng sự nở vì nhiệt của các chất để giải thích một số hiện tượng trong thực tế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
1
2
20%
1
1
10%
4
5
50%
2.Sự chuyển thể của các chất.
-Biết thế nào là sự nóng chảy và sự đông đặc
- Nêu được tốc độ nhanh hay chậm phụ thuộc vào những yếu tố nào
Dựa vào
đường biểu diễn để đọc được trạng thái của 1 chất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
3
30%
1
2
20%
3
5
50%
TS câu
TS điểm Tỉ lệ %
4
5
50%
1
2
20%
1
2
20%
1
1
10%
7
10
100%
B.ĐỀ
Câu 1(3đ):
a. Thế nào là sự nóng chảy? Thế nào là sự đông đặc ?
b. Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào
Câu 2 (3đ):
a/ Thể tích của chất rắn thay đổi như thế nào khi nóng lên, khi lạnh đi?
b/ So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng và khí.
Câu 3 (2đ):
a/ Nhiệt kế dùng để làm gì? Nhiệt kế hoạt động dựa trên nguyên tắc nào ?
b/ Tại sao quả bóng bàn bị móp, cho vào nước nóng lại phồng lên như cũ?
Câu 4 (2đ) Hình dưới đây vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá lấy ra từ tủ lạnh. Hãy quan sát và trả lời các câu hỏi dưới đây:
a) Ở nhiệt độ nào thì nước đá bắt đầu nóng chảy?
b) Thời gian nóng chảy của nước đá kéo dài bao nhiêu phút?
c) Nước đá tồn tại hoàn toàn ở thể rắn trong khoảng thời gian nào?
d) Từ phút thứ 5 đến phút thứ 8 nước đá tồn tại ở thể nào? C. Đáp án+Thang điểm
Câu
Nội dung
Điểm
1
- Sựnóngchảylàsựchuyểntừthểrắn sang thểlỏng.
- Sựđôngđặclàsựchuyểntừthểlỏng sang thểrắn.
- Tốcđộ bay hơicủamộtchấtlỏngphụthuộcvàonhiệtđộ ,gió,diệntíchmặtthoángcủachấtlỏng
1đ
1đ
1đ
2
a/ Thể tích của chất rắn tăng khi nóng lên, giảm khi lạnh đi.
b/ Giống nhau : nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Khác nhau : + Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
+ Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
+ Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
a/ Nhiệtkếdùngđểđonhiệtđộ. Hoạtđộngdựatrênsựgiảnnởvìnhiệtcủacácchất.
b/Vìkhichovàonướcnóngthìnhiệtđộtrongquảbóngtănglàmchokhôngkhítrongquảbóngnởrađồngthờinógâyramộtlựclàmchoquảbóngtrởvềhìnhdángbênngoài.
1đ
1đ
4
a/ Ở O0C thìnướcđábắtđầunóngchảy.
b/ Thờigiannướcđánóngchảykéodài 3 phút.
c/ Nướcđátồntạihoàntoàn ở thểrắntrongkhoảngthờigiantừphútthứ 0 đếnphútthứ 2
d/ Từphútthứ 5 đếnphútthứ 8 nướcđátồntại ở thểlỏng
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 -2014
VẬT LÍ 7
Thời gian : 45’(kh«ng kÓ thêi
TRƯỜNG THCS KHÁNH XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 -2014
VẬT LÍ 6
Thời gian : 45’(kh«ng kÓ thêi gian chÐp ®Ò )
A.Matrận:
Tên Chủ đề
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Sựnởvìnhiệt, nhiệtđộ, nhiệtkế, thang chia độ.
-Biết được thể tích của các chất như thế nào khi nóng lên, khi lạnh đi
-Biết được công dụng của nhiệt kế và nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế
-So sánh được sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
-Vận dụng sự nở vì nhiệt của các chất để giải thích một số hiện tượng trong thực tế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
1
2
20%
1
1
10%
4
5
50%
2.Sự chuyển thể của các chất.
-Biết thế nào là sự nóng chảy và sự đông đặc
- Nêu được tốc độ nhanh hay chậm phụ thuộc vào những yếu tố nào
Dựa vào
đường biểu diễn để đọc được trạng thái của 1 chất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
3
30%
1
2
20%
3
5
50%
TS câu
TS điểm Tỉ lệ %
4
5
50%
1
2
20%
1
2
20%
1
1
10%
7
10
100%
B.ĐỀ
Câu 1(3đ):
a. Thế nào là sự nóng chảy? Thế nào là sự đông đặc ?
b. Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào
Câu 2 (3đ):
a/ Thể tích của chất rắn thay đổi như thế nào khi nóng lên, khi lạnh đi?
b/ So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng và khí.
Câu 3 (2đ):
a/ Nhiệt kế dùng để làm gì? Nhiệt kế hoạt động dựa trên nguyên tắc nào ?
b/ Tại sao quả bóng bàn bị móp, cho vào nước nóng lại phồng lên như cũ?
Câu 4 (2đ) Hình dưới đây vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá lấy ra từ tủ lạnh. Hãy quan sát và trả lời các câu hỏi dưới đây:
a) Ở nhiệt độ nào thì nước đá bắt đầu nóng chảy?
b) Thời gian nóng chảy của nước đá kéo dài bao nhiêu phút?
c) Nước đá tồn tại hoàn toàn ở thể rắn trong khoảng thời gian nào?
d) Từ phút thứ 5 đến phút thứ 8 nước đá tồn tại ở thể nào? C. Đáp án+Thang điểm
Câu
Nội dung
Điểm
1
- Sựnóngchảylàsựchuyểntừthểrắn sang thểlỏng.
- Sựđôngđặclàsựchuyểntừthểlỏng sang thểrắn.
- Tốcđộ bay hơicủamộtchấtlỏngphụthuộcvàonhiệtđộ ,gió,diệntíchmặtthoángcủachấtlỏng
1đ
1đ
1đ
2
a/ Thể tích của chất rắn tăng khi nóng lên, giảm khi lạnh đi.
b/ Giống nhau : nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Khác nhau : + Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
+ Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
+ Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
a/ Nhiệtkếdùngđểđonhiệtđộ. Hoạtđộngdựatrênsựgiảnnởvìnhiệtcủacácchất.
b/Vìkhichovàonướcnóngthìnhiệtđộtrongquảbóngtănglàmchokhôngkhítrongquảbóngnởrađồngthờinógâyramộtlựclàmchoquảbóngtrởvềhìnhdángbênngoài.
1đ
1đ
4
a/ Ở O0C thìnướcđábắtđầunóngchảy.
b/ Thờigiannướcđánóngchảykéodài 3 phút.
c/ Nướcđátồntạihoàntoàn ở thểrắntrongkhoảngthờigiantừphútthứ 0 đếnphútthứ 2
d/ Từphútthứ 5 đếnphútthứ 8 nướcđátồntại ở thểlỏng
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 -2014
VẬT LÍ 7
Thời gian : 45’(kh«ng kÓ thêi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tô Tiến Sơn
Dung lượng: 63,33KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)