Hinh hov hau
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Trúc Ngân |
Ngày 05/10/2018 |
102
Chia sẻ tài liệu: hinh hov hau thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
Vectơ đgl vectơ chỉ phương của đường thẳng ( nếu giá của nó song song hoặc trùng với (.
Nhận xét: – Nếu là một VTCP của ( thì (k ( 0) cũng là một VTCP của (.
– Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một VTCP.
2. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
Vectơ đgl vectơ pháp tuyến của đường thẳng ( nếu giá của nó vuông góc với (.
Nhận xét: – Nếu là một VTPT của ( thì (k ( 0) cũng là một VTPT của (.
– Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một VTPT.
– Nếu là một VTCP và là một VTPT của ( thì .
3. Phương trình tham số của đường thẳng
Cho đường thẳng ( đi qua và có VTCP .
Phương trình tham số của (: (1) ( t là tham số).
Nhận xét: – M(x; y) ( ( ( ( t ( R: .
– Gọi k là hệ số góc của ( thì:
+ k = tan(, với ( = , ( ( .
+ k = , với .
4. Phương trình chính tắc của đường thẳng
Cho đường thẳng ( đi qua và có VTCP .
Phương trình chính tắc của (: (2) (u1 ( 0, u2 ( 0).
Chú ý: Trong trường hợp u1 = 0 hoặc u2 = 0 thì đường thẳng không có phương trình chính tắc.
5. Phương trình tham số của đường thẳng
PT với đgl phương trình tổng quát của đường thẳng.
Nhận xét: – Nếu ( có phương trình thì ( có:
VTPT là và VTCP hoặc .
– Nếu ( đi qua và có VTPT thì phương trình của ( là:
Các trường hợp đặc biệt:
( ( đi qua hai điểm A(a; 0), B(0; b) (a, b ( 0): Phương trình của (: .
(phương trình đường thẳng theo đoạn chắn) .
( ( đi qua điểm và có hệ số góc k: Phương trình của (:
(phương trình đường thẳng theo hệ số góc)
6. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng (1: và (2: .
Toạ độ giao điểm của (1 và (2 là nghiệm của hệ phương trình:
(1)
( (1 cắt (2 ( hệ (1) có một nghiệm ( (nếu )
( (1 // (2 ( hệ (1) vô nghiệm ( (nếu ) ( (1 ( (2 ( hệ (1) có vô số nghiệm ( (nếu )
7. Góc giữa hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng (1: (có VTPT )
và (2: (có VTPT ).
Chú ý: ( (1 ( (2 ( .
( Cho (1: , (2: thì:
+ (1 // (2 ( k1 = k2 + (1 ( (2 ( k1. k2 = –1.
8. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
( Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Cho đường thẳng (: và điểm .
( Vị trí tương đối của hai điểm đối với một đường thẳng
Cho đường thẳng (: và hai điểm ( (.
– M, N nằm cùng phía đối với ( ( .
– M, N nằm khác phía đối với ( ( .
( Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng (1: và (2: cắt nhau.
Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng (1 và (2 là:
VẤN ĐỀ 1: Lập phương trình đường thẳng
( Để lập phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng ( ta cần xác định một điểm ( ( và một VTCP của (.
PTTS
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Trúc Ngân
Dung lượng: 1,56MB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)