Hệ thống kiến thức Hóa 8 HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Sơn |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Hệ thống kiến thức Hóa 8 HKII thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
HOA 8 THI II
http://violet.vn/thcs-nguyenvantroi-hochiminh
PHẦN I: OXI – KHÔNG KHÍ
I. TÍNH CHẤT CỦA OXI
1/Tính chất vật lý: Oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. Oxi hóa lỏng - 183OC, oxi lỏng có màu xanh nhạt.
2/ Tính chất hóa học:
2.1/Tác dụng với phi kim:
S + O2 SO2 4P + 5O2 2P2O5
lưu huỳnh dioxit diphotpho pentaoxit
( khí sunfurơ)
Phi kim + O2 Oxit axit (phản ứng hóa hợp)
2.2/Tác dụng với kim loại:
2Mg + O2 ( 2MgO 4Na + O2 ( 2Na2O 3Fe + 2O2 ( Fe3O4
2Cu + O2 ( 2CuO 4K + O2 ( 2K2O
2Zn + O2 ( 2ZnO 4Al + 3O2 ( 2Al2O3
(phản ứng hóa hợp)
2.3/ Tác dụng với hợp chất: CH4 + 2O2 ( CO2 + 2H2O
II. OXIT: Oxit có 2 loại:
Oxit bazo là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazo
Oxit axit là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit
Oxit bazo
Bazo tương ứng
Oxit axit
Axit tương ứng
K2O
SO3 lưu huỳnh trioxit
H2SO4 axit sunfuric
Na2O
SO2 lưu huỳnh dioxit
H2SO3 axit sunfurơ
CaO
CO2 cacbon dioxit
H2CO3 axit cacbonic
BaO
N2O5 dinito pentaoxit
HNO3 axit nitric
CuO
P2O5 diphotpho pentaoxit
H3PO4 axit photphoric
MgO
HCl : axit clohidric HBr : axit bromhidic
H2S : axit sunfurhidric
ZnO
FeO
Fe2O3
Al2O3
III. ĐIỀU CHẾ OXI (Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học từ 1chất sinh ra nhiều chất mới)
1/ 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 2/ 2KClO3 2KCl + 3O2
3/ CaCO3 CaO + CO2
4/ 2HgO 2Hg + O2 5/ 2H2O 2H2 + O2
Thu khí oxi theo phương pháp đẩy nước vì khí oxi ít tan trong nước.
Thu khí oxi theo phương pháp đẩy không khí và để miệng lọ thu khí (ống nghiệm) hướng lên trên vì khí nặng hơn không khí.
VKK = 5.VO2
PHẦN II: HIDRO – NƯỚC
I. TÍNH CHẤT CỦA HIDRO
1/ Tính chất vật lý: Hidro là chất khí không màu, không mùi, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước.
2/ Tính chất hóa học:
2.1/ Tác dụng với oxi: 2H2 + O2 2H2O
2.2/ Tác dụng với 1 số oxit kim loại ( phàn ứng oxi hóa – khử)
H2 + CuO ( Cu + H2O 3H2 + Fe2O3 ( 2Fe + 3H2O
H2 + HgO ( Hg + H2O H2 + PbO ( Pb + H2O
II. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDRO (Phản ứng thế)
Thu khí hidro theo phương pháp đẩy không khí và để úp miệng lọ thu khí (ống nghiệm) xuống vì khí hidro nhẹ hơn không khí hoặc thu khí hidro theo phương pháp đẩy nước.
Phản ứng dùng để điều chế khí hidro (phản ứng thế)
Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2 Zn + H2SO4 ( ZnSO4 + H2
Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2 Fe + H2SO4 ( FeSO4 + H2
Mg + 2HCl ( MgCl2 + H2 Mg + H2SO4 ( MgSO4 + H2
2Al + 6HCl ( 2AlCl3 + 3H2 2Al + 3H2SO4 ( Al2(SO4)3 + 3H2
1 số phản ứng oxi hóa – khử
CO2 + 2Mg ( 2MgO + C 3CO + Fe2O3 ( 2Fe + 3CO2
2Al + 3CuO ( Al2O3 + 3Cu
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NƯỚC:
1/ 1 số kim loại + H2O ( Bazơ kiềm + H2
2K + 2H2O ( 2KOH + H2 Ca + 2H2O ( Ca(OH)2 + H2
2Na + 2H2O ( 2NaOH + H2 Ba + 2H2O ( Ba(OH)2 + H2
2Li + 2H2O ( 2LiOH + H2
1/ 1 số oxit bazo + H2O ( Bazơ kiềm
K2O + H2O ( 2KOH CaO + H2O ( Ca(OH)2
Na2O + H2O ( 2NaOH BaO + H2O ( Ba(OH)2
Li2O + H2O ( 2LiOH
2/ 1 số oxit axit + H2O ( Axit
SO3 + H2O ( H2SO4(axit sunfuric) N2O5 + H2O ( 2HNO3
http://violet.vn/thcs-nguyenvantroi-hochiminh
PHẦN I: OXI – KHÔNG KHÍ
I. TÍNH CHẤT CỦA OXI
1/Tính chất vật lý: Oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. Oxi hóa lỏng - 183OC, oxi lỏng có màu xanh nhạt.
2/ Tính chất hóa học:
2.1/Tác dụng với phi kim:
S + O2 SO2 4P + 5O2 2P2O5
lưu huỳnh dioxit diphotpho pentaoxit
( khí sunfurơ)
Phi kim + O2 Oxit axit (phản ứng hóa hợp)
2.2/Tác dụng với kim loại:
2Mg + O2 ( 2MgO 4Na + O2 ( 2Na2O 3Fe + 2O2 ( Fe3O4
2Cu + O2 ( 2CuO 4K + O2 ( 2K2O
2Zn + O2 ( 2ZnO 4Al + 3O2 ( 2Al2O3
(phản ứng hóa hợp)
2.3/ Tác dụng với hợp chất: CH4 + 2O2 ( CO2 + 2H2O
II. OXIT: Oxit có 2 loại:
Oxit bazo là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazo
Oxit axit là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit
Oxit bazo
Bazo tương ứng
Oxit axit
Axit tương ứng
K2O
SO3 lưu huỳnh trioxit
H2SO4 axit sunfuric
Na2O
SO2 lưu huỳnh dioxit
H2SO3 axit sunfurơ
CaO
CO2 cacbon dioxit
H2CO3 axit cacbonic
BaO
N2O5 dinito pentaoxit
HNO3 axit nitric
CuO
P2O5 diphotpho pentaoxit
H3PO4 axit photphoric
MgO
HCl : axit clohidric HBr : axit bromhidic
H2S : axit sunfurhidric
ZnO
FeO
Fe2O3
Al2O3
III. ĐIỀU CHẾ OXI (Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học từ 1chất sinh ra nhiều chất mới)
1/ 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 2/ 2KClO3 2KCl + 3O2
3/ CaCO3 CaO + CO2
4/ 2HgO 2Hg + O2 5/ 2H2O 2H2 + O2
Thu khí oxi theo phương pháp đẩy nước vì khí oxi ít tan trong nước.
Thu khí oxi theo phương pháp đẩy không khí và để miệng lọ thu khí (ống nghiệm) hướng lên trên vì khí nặng hơn không khí.
VKK = 5.VO2
PHẦN II: HIDRO – NƯỚC
I. TÍNH CHẤT CỦA HIDRO
1/ Tính chất vật lý: Hidro là chất khí không màu, không mùi, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước.
2/ Tính chất hóa học:
2.1/ Tác dụng với oxi: 2H2 + O2 2H2O
2.2/ Tác dụng với 1 số oxit kim loại ( phàn ứng oxi hóa – khử)
H2 + CuO ( Cu + H2O 3H2 + Fe2O3 ( 2Fe + 3H2O
H2 + HgO ( Hg + H2O H2 + PbO ( Pb + H2O
II. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDRO (Phản ứng thế)
Thu khí hidro theo phương pháp đẩy không khí và để úp miệng lọ thu khí (ống nghiệm) xuống vì khí hidro nhẹ hơn không khí hoặc thu khí hidro theo phương pháp đẩy nước.
Phản ứng dùng để điều chế khí hidro (phản ứng thế)
Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2 Zn + H2SO4 ( ZnSO4 + H2
Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2 Fe + H2SO4 ( FeSO4 + H2
Mg + 2HCl ( MgCl2 + H2 Mg + H2SO4 ( MgSO4 + H2
2Al + 6HCl ( 2AlCl3 + 3H2 2Al + 3H2SO4 ( Al2(SO4)3 + 3H2
1 số phản ứng oxi hóa – khử
CO2 + 2Mg ( 2MgO + C 3CO + Fe2O3 ( 2Fe + 3CO2
2Al + 3CuO ( Al2O3 + 3Cu
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NƯỚC:
1/ 1 số kim loại + H2O ( Bazơ kiềm + H2
2K + 2H2O ( 2KOH + H2 Ca + 2H2O ( Ca(OH)2 + H2
2Na + 2H2O ( 2NaOH + H2 Ba + 2H2O ( Ba(OH)2 + H2
2Li + 2H2O ( 2LiOH + H2
1/ 1 số oxit bazo + H2O ( Bazơ kiềm
K2O + H2O ( 2KOH CaO + H2O ( Ca(OH)2
Na2O + H2O ( 2NaOH BaO + H2O ( Ba(OH)2
Li2O + H2O ( 2LiOH
2/ 1 số oxit axit + H2O ( Axit
SO3 + H2O ( H2SO4(axit sunfuric) N2O5 + H2O ( 2HNO3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Sơn
Dung lượng: 13,56KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)