Hệ thông cấc câu hỏi toán 6
Chia sẻ bởi Đồng Hoàng Nhung |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: hệ thông cấc câu hỏi toán 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
HỆ THỐNG CÁC BÀI TẬP ÔN TẬP TOÁN 6 KÌ I
1/ Dạng nhận biết
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số chia hết cho 3 là:
A. 2863 B. 1281 C. 1279 D. 2852
Câu 2: Để 918* chia hết cho cả 3 và 5 thì * là chữ số:
A. 0 B. 3 C. 5 D. Cả A, B và C
Câu 3: Số nguyên tố là:
Số có 2 ước là 1 và chính nó.
Số có 1 ước .
Số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4. Cho tập hợp A = {0}
A. A không phảI là tập hợp
B. A là tập hợp rỗng
C. A là tập hợp có 1 phần tử là số 0
D. A là tập hợp không có phần tử nào
Câu 5: ƯCLN(12, 1, 16) = ?
A. 16 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 6: BCNN(12, 4, 3) là:
A. 0
B. 24
C. 144
D. 12
Câu 7. Số phần tử của tập hợp K = {1976 ; 1978 ; 1980 ;....... ;2002} là
A. 26 phần tử B. 14 phần tử
C. 13 phần tử D. 27 phần tử
Câu 8. Số tự nhiên
Số tự nhiên nhỏ nhất là số 1
Số tự nhiên Lớn nhất là số 9999999999999
Có số tự nhiên nhỏ nhất và có Số tự nhiên lớn nhất
Có Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0 (trong tập N) , là 1 (trong tập N*) không có số tự nhiên lớn nhất.
Câu 9. Cách tính đúng là
A. 22 . 23 = 25 B. 22 . 23 = 45
C. 22 . 23 = 26 D. 22 . 23 = 46
Câu 10. Xét trên tập N, trong các số sau, ước của 14 là:
A. 28 C. 14
C. 4 D. Các câu A, B, C đều sai
Câu 11. Trong các cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố
A. 20 = 4 . 5 B. 20 = 2 . 10
C. 20 = 22 . 5 D. 20 = 40 : 2
Câu 12. Kết quả phép tính 5 + 3. 2 – 4 : 2 là
A . 13 B. 6 C. 9 D. 16
Câu 13. Khi bỏ dấu ngoắc trong biểu thức số: 2003 – (5 – 9 + 2002) ta được:
2003 – 5 – 9 + 2002
2003 - 5 + 9 – 2002
2003 – 5 – 9 – 2002
2003 + 5 – 9 – 2002
Câu 14. Kết quả đúng của phép tính 3 + (2 - 3) là
A. 2 B. 8 C. -3 D. -2
Câu 15. Trong các câu sau đây, câu nào sai?
Tổng của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm.
Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên dương.
Cả A, B và C đều sai.
Câu 16. B(-5) là
A. { 5, 7, 9,.....} B. { 0, 10, 22, ....}
C. { 0, 5, 10, 15, ….} D. { - 5, 0, 5}
Câu 17. 3. x = - 15. x là
A. 5 B. – 5 C. 45 D. -45
Câu 18.
1/ Dạng nhận biết
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số chia hết cho 3 là:
A. 2863 B. 1281 C. 1279 D. 2852
Câu 2: Để 918* chia hết cho cả 3 và 5 thì * là chữ số:
A. 0 B. 3 C. 5 D. Cả A, B và C
Câu 3: Số nguyên tố là:
Số có 2 ước là 1 và chính nó.
Số có 1 ước .
Số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4. Cho tập hợp A = {0}
A. A không phảI là tập hợp
B. A là tập hợp rỗng
C. A là tập hợp có 1 phần tử là số 0
D. A là tập hợp không có phần tử nào
Câu 5: ƯCLN(12, 1, 16) = ?
A. 16 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 6: BCNN(12, 4, 3) là:
A. 0
B. 24
C. 144
D. 12
Câu 7. Số phần tử của tập hợp K = {1976 ; 1978 ; 1980 ;....... ;2002} là
A. 26 phần tử B. 14 phần tử
C. 13 phần tử D. 27 phần tử
Câu 8. Số tự nhiên
Số tự nhiên nhỏ nhất là số 1
Số tự nhiên Lớn nhất là số 9999999999999
Có số tự nhiên nhỏ nhất và có Số tự nhiên lớn nhất
Có Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0 (trong tập N) , là 1 (trong tập N*) không có số tự nhiên lớn nhất.
Câu 9. Cách tính đúng là
A. 22 . 23 = 25 B. 22 . 23 = 45
C. 22 . 23 = 26 D. 22 . 23 = 46
Câu 10. Xét trên tập N, trong các số sau, ước của 14 là:
A. 28 C. 14
C. 4 D. Các câu A, B, C đều sai
Câu 11. Trong các cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố
A. 20 = 4 . 5 B. 20 = 2 . 10
C. 20 = 22 . 5 D. 20 = 40 : 2
Câu 12. Kết quả phép tính 5 + 3. 2 – 4 : 2 là
A . 13 B. 6 C. 9 D. 16
Câu 13. Khi bỏ dấu ngoắc trong biểu thức số: 2003 – (5 – 9 + 2002) ta được:
2003 – 5 – 9 + 2002
2003 - 5 + 9 – 2002
2003 – 5 – 9 – 2002
2003 + 5 – 9 – 2002
Câu 14. Kết quả đúng của phép tính 3 + (2 - 3) là
A. 2 B. 8 C. -3 D. -2
Câu 15. Trong các câu sau đây, câu nào sai?
Tổng của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm.
Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên dương.
Cả A, B và C đều sai.
Câu 16. B(-5) là
A. { 5, 7, 9,.....} B. { 0, 10, 22, ....}
C. { 0, 5, 10, 15, ….} D. { - 5, 0, 5}
Câu 17. 3. x = - 15. x là
A. 5 B. – 5 C. 45 D. -45
Câu 18.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đồng Hoàng Nhung
Dung lượng: 571,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)