HDC V2 HSG hóa 9(014-015). Tam Dương

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tâm | Ngày 17/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: HDC V2 HSG hóa 9(014-015). Tam Dương thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

UBND HUYỆN TAM DƯƠNG
PHÒNG GD&ĐT
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC
KÌ THI CHỌN HSG LỚP 9
Năm học: 2014-2015
(HDC này gồm 03 trang)

Câu
Đáp án
Thang điểm

1
(2 đ)

Mỗi phần đúng được 0,5 điểm.
a) Al2(SO4)3 + 3K2CO3 ( Al2(CO3)3 + 3K2SO4
Al2(CO3)3 + 3H2O ( 2Al(OH)3 + 3CO2
Hoặc: Al2(SO4)3 + 3K2CO3 + 3H2O ( 2Al(OH)3 + 3K2SO4 + 3CO2
b) 2NaHCO3 + Ba(OH)2 ( BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
c) MA = 22 . 2 = 44 (g)  Khí A là N2O.
8Al + 30HNO3 ( 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
d) Fe + 4HNO3 ( Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Xét thấy: Fe còn dư, nên xảy ra phản ứng:
Fe + 2Fe(NO3)3 ( 3Fe(NO3)2

0,5



0,5

0,5

0,5

2

(2 đ)
a) H2SO4 đặc + S ( khí C
2H2SO4 đặc + S 3SO2 + 2H2O
Suy ra khí (C) là SO2
Đặt công thức tổng quát của (B) là: R2Ox ta có:  ( R = 3x
Chỉ có x = 4, R = 12 là thỏa mãn. Vậy (B) là khí CO2
Theo đề: 1(A) + O2  1CO2 + 2SO2
Suy ra 1 mol A có 1mol C và 2mol S. Vậy CTHH của khí (A) là CS2
Phản ứng của CO2 và SO2 khi lội qua dung dịch Na2CO3
CO2 + H2O + Na2CO3 ( 2NaHCO3
SO2 + Na2CO3 ( Na2SO3 + CO2(
SO2 + H2O + Na2SO3 ( 2NaHSO3
b) Dẫn từ từ một lượng nhỏ hỗn hợp khí đi qua hệ thống các bình mắc nối tiếp:
- Qua bình 1 đựng dung dịch BaCl2 dư thấy xuất hiện kết tủa trắng chứng tỏ trong hỗn hợp có khí SO3.
BaCl2 + SO3 + H2O ( BaSO4 + 2HCl
- Qua bình 2 chứa dung dịch Br2 dư, thấy dung dịch nhạt màu chứng tỏ trong hỗn hợp có khí SO2.
SO2 + Br2 + H2O ( H2SO4 + 2HBr
- Qua bình 3 chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy dung dịch vẩn đục chứng tỏ trong hỗn hợp có khí CO2.
Ca(OH)2 + CO2 ( CaCO3 + H2O
- Qua bình 4 chứa dung dịch PdCl2 dư, thấy dung dịch xuất hiện kết tủa sẫm màu và có khí không màu thoát ra chứng tỏ trong hỗn hợp có khí CO.
PdCl2 + CO + H2O ( Pd↓ + 2HCl + CO2
- Qua bình 5 chứa bột CuO nung nóng, thấy chất rắn chuyển màu từ đen sang đỏ chứng tỏ trong hỗn hợp có khí H2.
CuO + H2  Cu + H2O


0,25



0,25

0,25


0,25






Nhận biết đúng mỗi khí được 0,2 điểm

3
(2 đ)

 a) A1: KOH dư và KAlO2; A2: H2; A3: Al(OH)3; A4: NH3
2Al + 2H2O + 2KOH  2KAlO2 + 3H2
NH4Cl + KOH ( KCl + NH3 + H2O
KAlO2 + NH4Cl + H2O ( Al(OH)3 + NH3 + KCl
0,25
0,25
0,25

0,25


b) Theo bài ra: 
4HCl + MnO2 ( MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1)
Cl2 + 2NaOH ( NaCl + NaClO + H2O (2)

Theo phương trình (1) và (2)


Vậy hết NaOH. Nồng độ dung dịch thu được là:



0,25
0,25


0,25


0,25

4
(2đ)
a) Các phương trình phản ứng:
2M + 2nHCl ( 2MCln + nH2 (1)
Dung dịch D gồm: MCln và HCl dư
NaHCO3 + HCl ( NaCl + CO2 + H2O (2)
Dung dịch E: NaCl và MCln
nNaOH + MCln ( M(OH)n + nNaCl (3)
2M(OH)n  M2On + nH2O (4)

Theo phương trình (2) 
 mNaCl = 0,2 . 58,5 = 11,7 (g) (g)
 

Theo phương trình (3, 4) 

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tâm
Dung lượng: 162,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)