HD ON TAP HKII SINH LOP 9 TQT 12-13
Chia sẻ bởi Trần Thị Loan |
Ngày 15/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: HD ON TAP HKII SINH LOP 9 TQT 12-13 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II .
I/ Hệ thống hóa kiến thức ở các bảng :
1/ Môi trường và các nhân tố sinh thái :
Môi trường
Nhân tố sinh thái
Ví dụ minh họa
MT nước
NTST vô sinh
NTST hữu sinh
MT cạn
NTST vô sinh
NTST hữu sinh
MT trong đất
NTST vô sinh
NTST hữu sinh
MT sinh vật
NTST vô sinh
NTST hữu sinh
2/ Phân chia các nhóm sinh vật / giới hạn sinh thái :
Nhân tố sinh thái
Nhóm thực vật
Nhóm động vật
Ánh sáng
Nhóm cây ưa sáng
Nhóm cây ưa bóng
Nhóm động vật ưa sáng
Nhóm động vật ưa tối
Nhiệt độ
- Thực vật biến nhiệt
- Động vật biến nhiệt
- Động vật hằng nhiệt
Độ ẩm
Thực vật ưa ẩm
Thực vật chịu hạn
Động vật ưa ẩm
Động vật ưa khô
3/ Quan hệ cùng loài và khác loài :
Quan hệ
Cùng loài
Khác loài
Hỗ trợ
Quần tụ cá thể
Cách li cá thể
Cộng sinh
Hội sinh
Đối địch
Cạnh tranh thức ăn , chỗ ở
Cạnh tranh trong mùa sinh sản
Ăn thịt nhau
Cạnh tranh
Kí sinh , nửa kí sinh
SV ăn SV khác
4/ Các đặc trưng của quần thể :
Các đặc trưng
Nội dung cơ bản
Ý nghĩa sinh thái
Tỉ lệ đực , cái
- Phần lớn tỉ lệ 1:1
- Cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể
Thành phần nhóm tuổi
Nhóm trước sinh sản
Nhóm sau sinh sản
Nhóm sinh sản
- Tăng khối lượng & kích thước của QT
- Quyết định mức sinh sản
-Không ảnh hưởng gì
Mật độ quần thể
- Là số lượng SV có trong 1 đơn vị S hay V
- Phản ánh các mối quan hệ trong QT & có ảnh hưởng tới các đặc trưng khác của QT
5/ Các dấu hiệu điển hình của quần xã :
Các dấu hiệu
Các chỉ số
Thể hiện
Số lượng loài
-Độ đa dạng
- Độ nhiều
- Độ thường gặp
- Mức phong phú về số lượng loài trong QX
- Mật độ cá thể từng loài trong QX
- Tỉ lệ % địa điểm bắt gặp 1 loài / tổng số địa điểm quan sát
Thành phần loài
Loài ưu thế
Loài đặc trưng
Loài đóng vai trò quan trọng trong QX
Loài chỉ có ở 1 QX hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác
II/ Câu hỏi ôn tập :
1/ Có thể căn cứ vào đặc điểm hình thái để phân biệt được tác động của nhân tố sinh thái với sự thích nghi của sinh vật không ?
2/ Quần thể người khác quần thể sinh vật ở những điểm nào ? Nêu ý nghĩa của tháp dân số .
3/ Quần thể và quần xã phân biệt với nhau về những mối quan hệ cơ bản nào ?
4/ Thế nào là chuỗi thức ăn ? Lưới thức ăn ?
5/ Trình bày những hoạt động tích cực và tiêu cực của con người đối với môi trường ?
6/ Vì sao nói ô nhiễm môi trường chủ yếu do con người gây ra ? trình bày những biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường ?
7/ Vì sao phải sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách tiết kiệm và hợp lí ?
8/ Vì sao cần bảo vệ các hệ sinh thái ? Nêu các biện pháp bảo vệ và duy trì sự đa dạng của các hệ sinh thái ?
9/ vì sao cần có luật bảo vệ môi trường ? Nêu 1 số nội dung cơ bản trong luật bảo vệ môi trường ở Việt Nam .
I/ Hệ thống hóa kiến thức ở các bảng :
1/ Môi trường và các nhân tố sinh thái :
Môi trường
Nhân tố sinh thái
Ví dụ minh họa
MT nước
NTST vô sinh
NTST hữu sinh
MT cạn
NTST vô sinh
NTST hữu sinh
MT trong đất
NTST vô sinh
NTST hữu sinh
MT sinh vật
NTST vô sinh
NTST hữu sinh
2/ Phân chia các nhóm sinh vật / giới hạn sinh thái :
Nhân tố sinh thái
Nhóm thực vật
Nhóm động vật
Ánh sáng
Nhóm cây ưa sáng
Nhóm cây ưa bóng
Nhóm động vật ưa sáng
Nhóm động vật ưa tối
Nhiệt độ
- Thực vật biến nhiệt
- Động vật biến nhiệt
- Động vật hằng nhiệt
Độ ẩm
Thực vật ưa ẩm
Thực vật chịu hạn
Động vật ưa ẩm
Động vật ưa khô
3/ Quan hệ cùng loài và khác loài :
Quan hệ
Cùng loài
Khác loài
Hỗ trợ
Quần tụ cá thể
Cách li cá thể
Cộng sinh
Hội sinh
Đối địch
Cạnh tranh thức ăn , chỗ ở
Cạnh tranh trong mùa sinh sản
Ăn thịt nhau
Cạnh tranh
Kí sinh , nửa kí sinh
SV ăn SV khác
4/ Các đặc trưng của quần thể :
Các đặc trưng
Nội dung cơ bản
Ý nghĩa sinh thái
Tỉ lệ đực , cái
- Phần lớn tỉ lệ 1:1
- Cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể
Thành phần nhóm tuổi
Nhóm trước sinh sản
Nhóm sau sinh sản
Nhóm sinh sản
- Tăng khối lượng & kích thước của QT
- Quyết định mức sinh sản
-Không ảnh hưởng gì
Mật độ quần thể
- Là số lượng SV có trong 1 đơn vị S hay V
- Phản ánh các mối quan hệ trong QT & có ảnh hưởng tới các đặc trưng khác của QT
5/ Các dấu hiệu điển hình của quần xã :
Các dấu hiệu
Các chỉ số
Thể hiện
Số lượng loài
-Độ đa dạng
- Độ nhiều
- Độ thường gặp
- Mức phong phú về số lượng loài trong QX
- Mật độ cá thể từng loài trong QX
- Tỉ lệ % địa điểm bắt gặp 1 loài / tổng số địa điểm quan sát
Thành phần loài
Loài ưu thế
Loài đặc trưng
Loài đóng vai trò quan trọng trong QX
Loài chỉ có ở 1 QX hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác
II/ Câu hỏi ôn tập :
1/ Có thể căn cứ vào đặc điểm hình thái để phân biệt được tác động của nhân tố sinh thái với sự thích nghi của sinh vật không ?
2/ Quần thể người khác quần thể sinh vật ở những điểm nào ? Nêu ý nghĩa của tháp dân số .
3/ Quần thể và quần xã phân biệt với nhau về những mối quan hệ cơ bản nào ?
4/ Thế nào là chuỗi thức ăn ? Lưới thức ăn ?
5/ Trình bày những hoạt động tích cực và tiêu cực của con người đối với môi trường ?
6/ Vì sao nói ô nhiễm môi trường chủ yếu do con người gây ra ? trình bày những biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường ?
7/ Vì sao phải sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách tiết kiệm và hợp lí ?
8/ Vì sao cần bảo vệ các hệ sinh thái ? Nêu các biện pháp bảo vệ và duy trì sự đa dạng của các hệ sinh thái ?
9/ vì sao cần có luật bảo vệ môi trường ? Nêu 1 số nội dung cơ bản trong luật bảo vệ môi trường ở Việt Nam .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 6,92KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)