Hay qua la hay

Chia sẻ bởi Vũ Văn Tiến | Ngày 17/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: hay qua la hay thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ LONG XUYÊN
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT

*************
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2012 – 2013
MÔN THI: HÓA HỌC - KHỐI 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT
(Không kể thời gian phát đề)


PHẦN I : TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy đánh dấu (x) vào chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng.
Câu 1: Dãy chất gồm các đơn chất là:
A. O3, CO2, Cl2, H2O, SO2 C. P, H2, O3, Ca, Si
B. O2, Fe, Ca, Mg, SO3 D. P, S, MgO, H2O, Si
Câu 2: Dãy công thức hóa học hoàn toàn đúng là:
A. Al(NO3)3, MgCl, NaSO4, Ba3(PO4)2 C. Al(NO3)2, MgCl2, NaSO4, Ba3(PO4)2
B. Al(NO3)2, MgCl2, Na2SO4, Ba3(PO4)2 D. Al(NO3)3, MgCl2, Na2SO4, Ba3(PO4)2
Câu 3: Phương trình hóa học sau đây biểu diễn sự cháy của Propan (C3H8) tạo ra khí cacbonic và nước:
5O2 + C3H8 t0 3 CO2 + 4 H2O
Trong điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi.
A. 1 lít O2 phản ứng với 5 lít C3H8 C. 1 lít O2 tạo 5/3 lít CO2
B. 1 lít hơi H2O được tạo ra từ 5/4 lít O2 D. 1 lít CO2 được tạo từ 3 lít C3H8
Câu 4: Một kim loại R tạo muối sunfat R2(SO4)3. Muối Clorrua của kim loại nào sau đây là đúng:
A. R2Cl3 C. R3Cl2
B. RCl2 D. RCl3
Câu 5: Trong nguyên tử luôn có:
A. Số proton bằng số nơtron C. Số proton bằng số nơtron bằng số electron
B. Số nơtron bằng số electron D. Số proton bằng số electron
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe(OH)3 + HNO3 Fex(NO3)y + H2O
Với x ≠ y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là:
A. 2, 4 B. 1, 3 C. 1, 2 D. 2, 3
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng. Trong một phản ứng hóa học thì:
1. Tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng
2. Các chất mới sinh ra gọi là chất tham gia phản ứng.
3. Sản phẩm là các chất được tạo thành.
4. Nguyên tử thay đổi còn phân tử giữ nguyên.
5. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử thay đổi.
A. 2, 4, 5 C. 1, 3, 5
B. 1, 2, 3 D. 3, 4, 5
Câu 8: Hóa trị các nguyên tố Ca, Al, Ba, Fe tương ứng là II, III, II, III : nhóm công thức hóa học viết
đúng là:
A. CaO, Al2O3, Ba2O, Fe2O3 C. Ca2O, Al2O3, Ba2O, Fe2O3
B. CaO, Al2O3, BaO, Fe2O3 D. CaO, Al4O6, BaO, Fe2O3



Phần II :Tự luận: (6 điểm)

Câu 1: Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: (2 điểm)
a. Al + O2 t0 Al2O3
…………………………………………………………………………………………....
b. Fe2O3 + H2 t0 Fe + H2O
……………………………………………………………………………………………
c. NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4
……………………………………………………………………………………………
d. Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O
……………………………………………………………………………………………
Câu 2: (2 điểm)
a. Tính khối lượng của : 6, 72 lít SO2 (đktc) (1 điểm)










b. Tính thể tích (ở đktc) của : 7,1g Cl2 (1 điểm)














(Biết: S = 32; O = 16; Cl = 35,5, Cu = 64, N = 14, H = 1)

Câu 3: (2 điểm)
a. Tìm thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố hoá học có trong hợp chất sau:
CaSO4 (1 điểm)
b. Tìm công thức hóa học của khí A. Biết rằng:
- Khí A có tỉ khối đối với hiđro là 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Văn Tiến
Dung lượng: 88,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)