HẮC HẢI - ĐỀ KHẢO THÍ LỚP 3, MÔN TNXH
Chia sẻ bởi Nguyễn Hắc Hải |
Ngày 08/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: HẮC HẢI - ĐỀ KHẢO THÍ LỚP 3, MÔN TNXH thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 2
Môn: TOÁN - Lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: .............................................................. Lớp: 3 .....
I/TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM): Mỗi bài tập dưới đây có 4 phương án trả lời (là đáp số, kết quả tính, … ). Em hãy ghi lại chữ cái đặt trước chọn phương án trả lời đúng.
Bài 1: Số gồm 7 nghìn, 2 chục và 0 đơn vị viết là;
A. 7020 B. 7200 C. 7022 D. 7202
Bài 2: Cho: 800g + 205 g ( 1kg. Dấu thích hợp để điền vào ô trống là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu.
Bài 3: Trong các số: 7024; 7402; 7204; 7042. Số lớn nhất là:
A. 7024 B. 7402 C.7204 D. 7042.
Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức; 75- 2 + 3 4 là:
A. Trừ, cộng, nhân B. Nhân, trừ, cộng.
C. Nhân, cộng, trừ D. Cộng, nhân, trừ.
Bài 5. Lúc đầu số bưởi trên cây có 84 quả. Sau khi hái thì số bưởi trên cây còn lại số quả ban đầu. Số quả bưởi đã hái là:
A. 84 quả B. 36 quả C. 63 quả D. 21 quả
Bài 6. Giá trị của biểu thức: 160 - 48 : 4 là:
A. 28 B. 148 C. 184 D. 142
Bài 7. Hiệu giá trị của hai chữ số 7 trong số 7687 là:
A. 0 B. 693 C. 63 D. 6993
Bài 8. Lúc đầu số bưởi trên cây có 56 quả. Sau khi hái thì số bưởi trên cây còn lại số quả ban đầu. Số quả bưởi còn lại là:
A. 8 quả B. 7 quả C. 49 quả D. 48 quả
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 9 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a. 2987 + 4305 b. 8473 – 3656 c. 1723 4 d. 4593 : 3
Bài 10: (1 điểm) Tìm x, biết
a. x - 158 = 987 b. 195 : x = 5
Bài 11 (1 điểm). Khối lớp 3 của một trường tiểu học có 108 học sinh. Số học sinh đó được chia đều thành 4 lớp. Hỏi 3 lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 10 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 32 m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó?
Môn: TOÁN - Lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: .............................................................. Lớp: 3 .....
I/TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM): Mỗi bài tập dưới đây có 4 phương án trả lời (là đáp số, kết quả tính, … ). Em hãy ghi lại chữ cái đặt trước chọn phương án trả lời đúng.
Bài 1: Số gồm 7 nghìn, 2 chục và 0 đơn vị viết là;
A. 7020 B. 7200 C. 7022 D. 7202
Bài 2: Cho: 800g + 205 g ( 1kg. Dấu thích hợp để điền vào ô trống là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu.
Bài 3: Trong các số: 7024; 7402; 7204; 7042. Số lớn nhất là:
A. 7024 B. 7402 C.7204 D. 7042.
Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức; 75- 2 + 3 4 là:
A. Trừ, cộng, nhân B. Nhân, trừ, cộng.
C. Nhân, cộng, trừ D. Cộng, nhân, trừ.
Bài 5. Lúc đầu số bưởi trên cây có 84 quả. Sau khi hái thì số bưởi trên cây còn lại số quả ban đầu. Số quả bưởi đã hái là:
A. 84 quả B. 36 quả C. 63 quả D. 21 quả
Bài 6. Giá trị của biểu thức: 160 - 48 : 4 là:
A. 28 B. 148 C. 184 D. 142
Bài 7. Hiệu giá trị của hai chữ số 7 trong số 7687 là:
A. 0 B. 693 C. 63 D. 6993
Bài 8. Lúc đầu số bưởi trên cây có 56 quả. Sau khi hái thì số bưởi trên cây còn lại số quả ban đầu. Số quả bưởi còn lại là:
A. 8 quả B. 7 quả C. 49 quả D. 48 quả
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 9 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a. 2987 + 4305 b. 8473 – 3656 c. 1723 4 d. 4593 : 3
Bài 10: (1 điểm) Tìm x, biết
a. x - 158 = 987 b. 195 : x = 5
Bài 11 (1 điểm). Khối lớp 3 của một trường tiểu học có 108 học sinh. Số học sinh đó được chia đều thành 4 lớp. Hỏi 3 lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 10 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 32 m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hắc Hải
Dung lượng: 26,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)