H8T16 TRIEU DE 1 tuan 8
Chia sẻ bởi Phạm Hữu Triều |
Ngày 17/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: H8T16 TRIEU DE 1 tuan 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD Phan Thiết Kiểm tra 45 phút ( Tiết 16 )
Trường THCS Nguyễn Thông Môn: Hóa học 8. Đề số 1:
Họ và tên: ………………………………………… Lớp: …… Học sinh làm bài trên tờ giấy này
Điểm
Lời Phê của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh
A. Trắc nghiệm:(4 điểm). Khoanh tròn vào trong các chữ cái A. B. C. D chỉ đáp án đúng.
Câu 1: Vật thể tự nhiên là:
A. Cái bàn. B. Cái nhà. C. Quả chanh. D. Quả bóng.
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi
A. proton; electron và nơtron. B. electron và nơtron.
C. proton và electron. D. proton và nơtron.
Câu 3: Công thức hoá học thể hiện hoá trị (III) của sắt là:
A. Fe3O4. B. FeO. C. FeCO3. D. Fe2O3.
Câu 4: Dãy CTHH của hợp chất là:
A. CH4 , H2SO4 , NO2 , NaHCO3. B. K , S , Cu , P.
C. Cu2O , O2 , Br2 , FeSO3. D. N2 , H2 , O2 , Cl2.
Câu 5: Nguyên tử trung hòa về điện là do
A. có số hạt proton bằng sô hạt nơtron. B. có số hạt nơtron bằng số hạt electron.
C. có số hạt proton bằng số hạt electron. D. tổng số hạt proton và nơtron bằng số hạt electron.
Câu 6: Chất có phân tử khối bằng nhau:
A. O3 và N2. B. N2 và CO. C. C2H6 và CO2. D. NO2 và SO2.
Câu 7: Hãy chọn CTHH phù hợp với hóa trị VI của lưu huỳnh trong số các CTHH cho dưới đây:
A. SO2 B. S2O3 C. SO3 D. S2O
Câu 8: Cho các nguyên tử với các thành phần cấu tạo sau:
X ( 6n, 5p, 5e ); Y ( 10p, 11e, 10n ); Z ( 5e, 5p, 5n ); T ( 11p, 11e, 12n )
Ơû đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học:
A: 4. B: 3. C: 2. D: 1.
Câu 9: Để chỉ hai phân tử hiđrô ta viết
A. 2H2 B. 2H C. H2 D. H
Câu 10: Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết ?
A. Không tan trong nước. B. Không màu, không mùi.
C. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định. D. Có vị mặn, vị ngọt, vị chua.
Câu 11: Công thức hóa học viết sai là
A. K2O. B. CO3. C. Al2O3. D. FeCl2.
Câu 12: Vật thể nào là vật thể nhân tạo ?
A. Mặt trăng B. Cục đá. C. Mặt trời. D. Mặt bàn.
Câu 13: Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 nguyên tử khối của nguyên tố O. X là nguyên tố nào sau đây:
A. Canxi. B. Sắt. C. Natri . D. Magie.
Câu 14: Khối lượng tính bằng đvC của 2 phân tử axit sulfuric (2H2SO4) là
A. 192 B. 194 C. 196 D. 198
Câu 15: Một nguyên tố có số p = 5. xác định số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố này.
A. 5 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 16: Phân tử khí ozôn gồm ba nguyên tử oxi. Công thức hóa học của ozôn là :
A. 3O B. 3O2 C. O3 D. 3O3.
B. Tự luận: 6 điểm
Bài 1: Lập CTHH của các hợp chất sau và tính PTK của các hợp chất:
Fe (III) và O
Al (III) và nhóm OH (I)
( Fe = 56; O = 16; Al = 27; H = 1)
Bài 2: Một hợp chất có phân tử gồm 1
Trường THCS Nguyễn Thông Môn: Hóa học 8. Đề số 1:
Họ và tên: ………………………………………… Lớp: …… Học sinh làm bài trên tờ giấy này
Điểm
Lời Phê của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh
A. Trắc nghiệm:(4 điểm). Khoanh tròn vào trong các chữ cái A. B. C. D chỉ đáp án đúng.
Câu 1: Vật thể tự nhiên là:
A. Cái bàn. B. Cái nhà. C. Quả chanh. D. Quả bóng.
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi
A. proton; electron và nơtron. B. electron và nơtron.
C. proton và electron. D. proton và nơtron.
Câu 3: Công thức hoá học thể hiện hoá trị (III) của sắt là:
A. Fe3O4. B. FeO. C. FeCO3. D. Fe2O3.
Câu 4: Dãy CTHH của hợp chất là:
A. CH4 , H2SO4 , NO2 , NaHCO3. B. K , S , Cu , P.
C. Cu2O , O2 , Br2 , FeSO3. D. N2 , H2 , O2 , Cl2.
Câu 5: Nguyên tử trung hòa về điện là do
A. có số hạt proton bằng sô hạt nơtron. B. có số hạt nơtron bằng số hạt electron.
C. có số hạt proton bằng số hạt electron. D. tổng số hạt proton và nơtron bằng số hạt electron.
Câu 6: Chất có phân tử khối bằng nhau:
A. O3 và N2. B. N2 và CO. C. C2H6 và CO2. D. NO2 và SO2.
Câu 7: Hãy chọn CTHH phù hợp với hóa trị VI của lưu huỳnh trong số các CTHH cho dưới đây:
A. SO2 B. S2O3 C. SO3 D. S2O
Câu 8: Cho các nguyên tử với các thành phần cấu tạo sau:
X ( 6n, 5p, 5e ); Y ( 10p, 11e, 10n ); Z ( 5e, 5p, 5n ); T ( 11p, 11e, 12n )
Ơû đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học:
A: 4. B: 3. C: 2. D: 1.
Câu 9: Để chỉ hai phân tử hiđrô ta viết
A. 2H2 B. 2H C. H2 D. H
Câu 10: Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết ?
A. Không tan trong nước. B. Không màu, không mùi.
C. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định. D. Có vị mặn, vị ngọt, vị chua.
Câu 11: Công thức hóa học viết sai là
A. K2O. B. CO3. C. Al2O3. D. FeCl2.
Câu 12: Vật thể nào là vật thể nhân tạo ?
A. Mặt trăng B. Cục đá. C. Mặt trời. D. Mặt bàn.
Câu 13: Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 nguyên tử khối của nguyên tố O. X là nguyên tố nào sau đây:
A. Canxi. B. Sắt. C. Natri . D. Magie.
Câu 14: Khối lượng tính bằng đvC của 2 phân tử axit sulfuric (2H2SO4) là
A. 192 B. 194 C. 196 D. 198
Câu 15: Một nguyên tố có số p = 5. xác định số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố này.
A. 5 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 16: Phân tử khí ozôn gồm ba nguyên tử oxi. Công thức hóa học của ozôn là :
A. 3O B. 3O2 C. O3 D. 3O3.
B. Tự luận: 6 điểm
Bài 1: Lập CTHH của các hợp chất sau và tính PTK của các hợp chất:
Fe (III) và O
Al (III) và nhóm OH (I)
( Fe = 56; O = 16; Al = 27; H = 1)
Bài 2: Một hợp chất có phân tử gồm 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hữu Triều
Dung lượng: 14,73KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)