H0a8.HKI

Chia sẻ bởi Võ Mạnh Hiếu | Ngày 17/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: H0a8.HKI thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD – ĐT HƯỚNG HOÁ
TRƯỜNG THCS TÂN HỢP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008– 2009
MÔN HOÁ - LỚP 8
Thời gian 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )


Họ và tên học sinh: …………………………….SBD....... Lớp: 8…
Điểm





Nhận xét của giáo viên

Đề ra:
Câu 1(1đ). Nêu cấu tạo của nguyên tử ?
Câu 2(1đ). Hãy giải thích cơ sở khoa học của định luật bảo toàn khối lượng ?
Câu 3(2đ). Hãy hoàn thành các phương trình hoá học sau :
A) H2 + O2 ------> H2O
B) CH4 + O2 ------> CO2 + H2O
C) KClO3 ------> KCl + O2
D) CaCO3 + HCl ------> CaCl2 + H2O + CO2
Câu 4(2đ). Hãy xác định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất có công thức hoá học sau : NH4NO3
Biết : N = 14 ; H = 1 ; O = 16
Câu 5(2đ). Một oxit bazơ có nguyên tố sắt chiếm 70% về khối lượng, còn lại là Oxi. Tỉ khối của hợp chất với khí hiđro là 80. Tìm công thức hoá học của oxit nói trên.
Biết: Fe = 56 ; O = 16
Câu 6(2đ). Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí oxi từ kaliclorat theo sơ đồ :
KClO3 ----> KCl + O2 . Hãy tính lượng KClO3 cần thiết để điều chế khí oxi đủ để đốt cháy hết 4,8 gam cácbon theo sơ đồ : C + O2 ----> CO2
Biết : K = 39 ; Cl = 35,5 ; O = 16 ; C = 12
Bài làm




II. Đáp án:
Câu 1(1đ) Cấu tạo có hai phần (mỗi phần 0,5đ)
-Hạt nhân gồm hạt proton (P) mang điện tích dương và hạt nơtơron (N) không mang điện
-Vỏ nguyên tử gồm các electơron (e) mang điện tích âm chuyển động thành nhiều lớp quanh hạt nhân.
Câu 2: (1đ)
-Trong phản ứng hoá học nguyên tử được giữ nguyên chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử chất này thành phân tử chất khác (0,5đ)
-Do nguyên tử được giữ nguyên nên khối lượng nguyên tử được bảo toàn dẫn đến tổng khối lượng của các nguyên tử cũng được bảo toàn. (0,5đ)
Câu 3: (2đ) hoàn thành mỗi phương trình hoá học (0,5đ)

A) 2H2 + O2  2H2O
B) CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O
C) 2KClO3  2KCl + 3O2
D) CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2

Câu 4 (2đ)
NH4NO3 = 80 ; nN = 2 ; nH = 4 ; nO = 3 (1đ)
%mN = .100 = 35% ; %mH = .100 = 5% ; %mO =  = 60% (1đ)

Câu 5: (2đ)
CTTQ: FexOy ; mFexOy = 80 . 2 = 160 (0,6đ)
mFe = 70 x  = 112  nFe = 112 : 56 = 2 mol ( 0,6đ)
mO = 160 – 112 = 48  nO = 48 : 16 = 3 mol (0,5đ)
CT.h/c Fe2O3 (0,3đ)
Câu 6: (2đ)
nC = 4,8 : 12 = 0,4 mol ; MKClO3 = 112,7
PTHH đốt cácbon : C + O2  CO2
1mol 1mol 1đ
0,4 0,4
PTHH điều chế oxi : 2KClO3  2KCl + 3O2
2mol 3mol
X 0,4 1đ
X =  = 0,27 mol  mKClO3 = 0,27 . 122,7 = 33,075g
Đáp số cần phải lấy 33,075g


























Họ và tên : ....................................... Bài kiểm tra hoá - Học kì I
Lớp 8 .............. Thời gian 45phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên

I.Đề ra:
Câu 1: Nêu cấu tạo của nguyên tử ?
Câu 2: Hãy giãi thích cơ sỡ khoa học của định luật Bảo toàn khối lượng ?
Câu 3: Hãy hoàn thành các phương trình hoá học sau :
A) H2 + O2 ------> H2O
B) CH4 + O2 ------> CO2 + H2O
C) KClO3 ------> KCl + O2
D) CaCO3 + HCl ------> CaCl2 + H2O + CO2
Câu 4: Hãy xác định
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Mạnh Hiếu
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)