Gợi ý giải môn hoá TNPT 2012
Chia sẻ bởi Phạm Quốc Dũng |
Ngày 17/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Gợi ý giải môn hoá TNPT 2012 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012
Môn thi : Hóa học (Mã đề 526)
------------
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố : H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl=35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Metylamin. B. Etylamin. C. Propylamin. D. Phenylamin.
Câu 2 : Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. Kết tủa màu nâu đỏ. B. Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan.
C. kết tủa màu xanh. D. Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 3 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
A. VIB. B. VIIIB. C. IIA. D. IA.
Câu 4 : Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:
A. Cu, Zn, Mg. B. Mg, Cu, Zn. C. Cu, Mg, Zn. D. Zn, Mg, Cu.
Câu 5: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(etylen-terephtalat). B. poli(vinyl clorua)
C. polietilen. D. poliacrilonitrin.
Câu 6 : Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 8,2.
Câu 9 : Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,2. B. 5,6. C. 33,6. D. 22,4.
Câu 10 : Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X là
A. 5,6 gam. B. 2,8 gam. C. 1,6 gam. D. 8,4 gam.
Câu 11: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3 . Tên gọi của X là
A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat D. metyl acrylat.
Câu 12 : Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là
A. H2N – CH2 – COOH. B. H2N – CH2 – CH2 – COOH.
C. H2N – CH(CH3) – COOH. D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH.
Câu 13: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2 ?
A. NaNO3. B. HCl. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 14: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,0. B. 12,5. C. 19,6. D. 26,7.
Câu 15: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
A. Zn B. Au
C. Cu D. Ag
Câu 16: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Mg B. Ag
C. Cu D. Au
Câu 17: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc
Môn thi : Hóa học (Mã đề 526)
------------
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố : H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl=35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Metylamin. B. Etylamin. C. Propylamin. D. Phenylamin.
Câu 2 : Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. Kết tủa màu nâu đỏ. B. Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan.
C. kết tủa màu xanh. D. Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 3 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
A. VIB. B. VIIIB. C. IIA. D. IA.
Câu 4 : Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:
A. Cu, Zn, Mg. B. Mg, Cu, Zn. C. Cu, Mg, Zn. D. Zn, Mg, Cu.
Câu 5: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(etylen-terephtalat). B. poli(vinyl clorua)
C. polietilen. D. poliacrilonitrin.
Câu 6 : Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 8,2.
Câu 9 : Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,2. B. 5,6. C. 33,6. D. 22,4.
Câu 10 : Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X là
A. 5,6 gam. B. 2,8 gam. C. 1,6 gam. D. 8,4 gam.
Câu 11: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3 . Tên gọi của X là
A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat D. metyl acrylat.
Câu 12 : Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là
A. H2N – CH2 – COOH. B. H2N – CH2 – CH2 – COOH.
C. H2N – CH(CH3) – COOH. D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH.
Câu 13: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2 ?
A. NaNO3. B. HCl. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 14: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,0. B. 12,5. C. 19,6. D. 26,7.
Câu 15: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
A. Zn B. Au
C. Cu D. Ag
Câu 16: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Mg B. Ag
C. Cu D. Au
Câu 17: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quốc Dũng
Dung lượng: 94,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)