GIỮA KÌ 1_L3

Chia sẻ bởi La Thị Đang | Ngày 08/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: GIỮA KÌ 1_L3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
LỚP: … NĂM HỌC: 2013 - 2014
HỌ TÊN: …………………………………… MÔN THI: TOÁN – LỚP 3
THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT











PHẦN I : Trắc nghiệm

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng
a. 500 x 2 = 100
b. 500 x 2 = 500
c. 500 x 2 = 900
d. 500 x 2 = 1000
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước số thích hợp điền vào chỗ chấm
 của 49 kg là … kg
a. 6 b. 7 c. 8 d. 9

Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Số liền sau của số 700 là số …
690
699
701
710
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả tìm x đúng
32 : x = 4
a. x = 8 b. x = 28 c. x = 36 d. x = 12
PHẦN II : Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a. 372 + 136 = …… b. 727 – 272 = ……
……………. ……………..
……………. ……………..
……………. ……………..
c. 82 x 5 = …… d. 48 : 2 = ……
……………. ……………..
……………. ……………..
……………. ……………..
Bài 2: Cho hình tam giác có kích thước như hình vẽ dưới đây. Hãy viết tiếp vào chỗ chấm. B
35 cm 43 cm Chu vi hình tam giác ABC là:
…..…………………………….
A C
65 cm
Bài 3: Tính
5 x 6 + 20 = ………… b. 16 : 2 + 8 = …………
= ………… = …………
Bài 4: Mỗi dãy bàn có 6 học sinh ngồi. Hỏi 6 dãy bàn như thế có bao nhiêu học sinh ngồi?
Giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 5: Em hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Trong phép chia hết, 5 chia cho … để được thương lớn nhất, 5 chia cho … để được thương bé nhất.
ĐÁP ÁN VÀ HD CHẤM TOÁN LỚP 3
*************
PHẦN I: 2 điểm
HS khoanh tròn đúng chữ cái trước kết quả đúng được 0,5 điểm
Bài 1: d. 500 x 2 = 1000
Bài 2: b. 7
Bài 3: c. 701
Bài 4: a. x = 8

PHẦN II: 8 điểm
Bài 1: 3 điểm
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,75 điểm.
372 + 136 = 508 727 – 272 = 455 82 x 5 = 410 48 : 2 = 24
372
727
82
 48 2

136
272
x 5
 4 24

508
455
410
 08




 8




 0


Bài 2: HS viết đúng phép tính vào chỗ chấm cho 1 điểm
Chu vi hình tam giác ABC là:
35 + 43 + 65 = 143 (cm)
Bài 3: 1 điểm
HS tính đúng mỗi câu a hoặc b cho 0,5 điểm
5 x 6 + 20 = 30 + 20 b. 16 : 2 + 8 = 8 + 8
= 50 = 16
Bài 4: 2 điểm
Giải
6 dãy bàn như thế có số học sinh ngồi là: 0,5 điểm
6 x 6 = 36 (học sinh) 1 điểm
Đáp số: 36 học sinh 0,5 điểm
Bài 5: 1 điểm
HS điền đúng mỗi số vào chỗ chấm cho 0,5 điểm
Trong phép chia hết, 5 chia cho 1 để được thương lớn nhất là 5; 5 chia cho 5 để được thương bé nhất là 1.

Lưu ý: Bài 4 HS có thể ghi câu lời giải khác, miễn đúng là được điểm tối đa.
TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
LỚP: … NĂM HỌC: 2013 - 2014
HỌ TÊN: …………………………………… MÔN THI: TIẾNG VIỆT – LỚP 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: La Thị Đang
Dung lượng: 452,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)