Giua hoc ki toan 6
Chia sẻ bởi Hung Pham |
Ngày 12/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: Giua hoc ki toan 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN thi chất lượng giữa kì I
MÔN TOÁN 6
DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 b) 75 – ( 3.52 – 4.23)
c) d) B=10 + 12 + 14 +……….96 + 98
Bài 2 : Thực hiện phép tính
a 2.52 + 3: 710 – 54: 33 b 189 + 73 + 211 + 127
c 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14
Bài 3: Thực hiện phép tính
a) 38.73 + 27.38 b) 5.32 – 32 : 42
c) d)
e) 23 . 24 . 2 6 f) 96 : 32
Bài 4: Thực hiện phép tính
a) 28.76+23.28 -28.13 b) 80 – (4 . 52 – 3 . 23)
c) 5871 : {928 - [(-82) + 247) ].5} d) C=35 + 38 + 41 +……….92 + 95
Bài 5 Thực hiện phép tính
a. 22 . 5 + (149 – 72) b. 128. 19 + 128. 41 + 128 . 40
c. 136. 8 - 36.23 d. {210 : [16 + 3.(6 + 3. 22)]} – 3
DẠNG 2: TOÁN TÌM X
Bài 1 Tìm x, biết:
a) b) (2x - 5)3 = 8 c)32 : ( 3x – 2 ) = 23
d/ x12 và 13 < x < 75 e) 6 (x – 1)
Bài 2: Tìm x biết
a 75: ( x – 18 ) = 52 b (27.x + 6 ) : 3 – 11 = 9 c ( 15 – 6x ). 35 = 36
d ( 2x – 6) . 47 = 49 e/ 740:(x + 10) = 102 – 2.13
Bài 3 Tìm x, biết:
a) b) (x - 6)2 = 9 c)
d/ x13 và 13 < x < 75 e) 14 (2.x +3)
Bài 4 Tìm x, biết:
a) 5(x + 35) = 515 b) 12x – 33 = 32.33
c) 6.x – 5 = 19 d) 4. (x – 12 ) + 9 = 17
Bài 5. Tìm x biết:
a. 515 : (x + 35) = 5 b. 20 – 2 (x+4) =4
c. (10 + 2x): 42011 = 42013 d. 12 (x-1) : 3 = 43 + 23
DẠNG 3: DẤU HIỆU CHIA HẾT
Bài 1: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để:
a) Số chia hết cho 9 b) Số Chia hết cho cả 5 và 9
Bài 2: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để:
a) Số chia hết cho 3 b) Số Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Bài 3 :
a. Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho 3
b. Tỡm cỏc chữ số a, b số chia hết cho 2,3,5,9 ?
DẠNG 4 : HÌNH HỌC TỔNG HỢP
Bài 1 Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.
Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
Bài 2 Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M
thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.
b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
Bài 3: Cho tia Ox và Oy là hai tia đối nhau. Điểm M và N thuộc tia Ox sao cho M nằm giữa O và N. Điểm P thuộc tia Oy.
a , Tia nào trùng với tia OP ? Tia nào trùng với tia ON ?
b , Tia nào là tia đối của tia MN ?
c , Biết ON = 5 cm, OM = 2 cm .Hãy tính độ dài MN.
Bài
MÔN TOÁN 6
DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 b) 75 – ( 3.52 – 4.23)
c) d) B=10 + 12 + 14 +……….96 + 98
Bài 2 : Thực hiện phép tính
a 2.52 + 3: 710 – 54: 33 b 189 + 73 + 211 + 127
c 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14
Bài 3: Thực hiện phép tính
a) 38.73 + 27.38 b) 5.32 – 32 : 42
c) d)
e) 23 . 24 . 2 6 f) 96 : 32
Bài 4: Thực hiện phép tính
a) 28.76+23.28 -28.13 b) 80 – (4 . 52 – 3 . 23)
c) 5871 : {928 - [(-82) + 247) ].5} d) C=35 + 38 + 41 +……….92 + 95
Bài 5 Thực hiện phép tính
a. 22 . 5 + (149 – 72) b. 128. 19 + 128. 41 + 128 . 40
c. 136. 8 - 36.23 d. {210 : [16 + 3.(6 + 3. 22)]} – 3
DẠNG 2: TOÁN TÌM X
Bài 1 Tìm x, biết:
a) b) (2x - 5)3 = 8 c)32 : ( 3x – 2 ) = 23
d/ x12 và 13 < x < 75 e) 6 (x – 1)
Bài 2: Tìm x biết
a 75: ( x – 18 ) = 52 b (27.x + 6 ) : 3 – 11 = 9 c ( 15 – 6x ). 35 = 36
d ( 2x – 6) . 47 = 49 e/ 740:(x + 10) = 102 – 2.13
Bài 3 Tìm x, biết:
a) b) (x - 6)2 = 9 c)
d/ x13 và 13 < x < 75 e) 14 (2.x +3)
Bài 4 Tìm x, biết:
a) 5(x + 35) = 515 b) 12x – 33 = 32.33
c) 6.x – 5 = 19 d) 4. (x – 12 ) + 9 = 17
Bài 5. Tìm x biết:
a. 515 : (x + 35) = 5 b. 20 – 2 (x+4) =4
c. (10 + 2x): 42011 = 42013 d. 12 (x-1) : 3 = 43 + 23
DẠNG 3: DẤU HIỆU CHIA HẾT
Bài 1: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để:
a) Số chia hết cho 9 b) Số Chia hết cho cả 5 và 9
Bài 2: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để:
a) Số chia hết cho 3 b) Số Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Bài 3 :
a. Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho 3
b. Tỡm cỏc chữ số a, b số chia hết cho 2,3,5,9 ?
DẠNG 4 : HÌNH HỌC TỔNG HỢP
Bài 1 Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.
Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
Bài 2 Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M
thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.
b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
Bài 3: Cho tia Ox và Oy là hai tia đối nhau. Điểm M và N thuộc tia Ox sao cho M nằm giữa O và N. Điểm P thuộc tia Oy.
a , Tia nào trùng với tia OP ? Tia nào trùng với tia ON ?
b , Tia nào là tia đối của tia MN ?
c , Biết ON = 5 cm, OM = 2 cm .Hãy tính độ dài MN.
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hung Pham
Dung lượng: 77,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)