Giới thiệu bảng nhân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thanh |
Ngày 08/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Giới thiệu bảng nhân thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP ÔN CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN TOÁN
Họ và tên:………………………… ……………Lớp ……Trường……………………………….….
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 3kg = …..g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 300 B. 300g C. 3000g D. 3000
Câu 2. 6km7dam = ……….. m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 67dam B. 607 C. 607m D. 670
Câu 3. Quãng đường từ nhà Lan đến trường dài 2.......... Đơn vị đo thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. km B. m C. dm D. cm
Câu 4. Mẹ nặng 54kg, con nặng bằng 1/6 số cân của mẹ. Con nặng là:
A. 6kg B. 60kg C. 9kg D. 48kg
Câu 5. Mỗi hàng có 9 bạn, xếp 3 hàng như thế. Tất cả có số bạn là:
A. 12 bạn B. 12 C. 27bạn D. 27
Câu 6. Mai hái được 42 bông hoa. Hà hái được bằng số hoa của Mai giảm đi 3 lần. Hà hái được số hoa là:
A. 6 bông B. 14 bông C. 45 bông D. 45
Câu 7. Số gồm 4 chục và 3 trăm là:
A. 43 B. 34 C. 403 D. 340
Câu 8. Công ty may có 410 người, được chia thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu người?
A. 80 người B. 82 người C. 415 người D. 85 người
Câu 9. Mỗi gói kẹo cân nặng 150g, mỗi gói bánh cân nặng 215g. Vậy 3 gói kẹo và 1 gói bánh cân nặng là:
A. 665g B. 450g C. 365g D. 645g
Câu 10. Điền vào chỗ chấm:
a, 81m gấp … lần 9m; 9m bằng …. của 81m. b, 8kg bằng …của 48kg; 48kg gấp .... lần 8kg
II. Phần tự luận:
Câu 1. Viết các số sau:
Ba trăm hai mươi tư: …….. - Số gồm 5 trăm, 3 chục và 2 đơn vị:…………..
Chín trăm linh tám:………. - Số gồm 8 chục, 2 trăm và 5 đơn vị:…………..
Câu 2. Đặt tính rồi tính
342 + 467 541 – 89 106 x 7 208 x 4 54 : 9 49 : 3 246 : 4 724 : 5
…………………………………………………………………………………………..………………………………….………….
…………………………………………………………………………………………..……………………………….…………….
………………………………………………………………………………………….………………………………………….…..
……………………………………………………………………………………………..…………………………….…………….
……………………………………………………………………………………………..…………………………………….…….
……………………………………………………………………………………………..…………………………………….…….
Câu 3. Điền số vào bảng sau:
Số đã cho
6
8
12
24
36
48
Gâp 3 lần
Bớt 6 đơn vị
Giảm 2 lần
Thêm 25 đơn vị
Câu 4. Điền số vào bảng sau:
Số lớn
45
54
63
52
Số bé
5
6
7
3
Số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị?
Số bé kém số lớn bao nhiêu đơn vị?
Số lớn gấp số bé mấy lần?
Số bé bằng một phần mấy số lớn?
Câu 5. Tóm tắt rồi giải bài toán
Lớp 3A có 32 học sinh, chia thành các nhóm, mỗi nhóm 8 học sinh. Hỏi lớp 3A chia được bao nhiêu nhóm?
…………………………………………………………………………………………..………………………………….………….
…………………………………………………………………………………………..……………………………….…………….
………………………………………………………………………………………….………………………………………….…..
……………………………………………………………………………………………..…………………………….…………….
Câu 6. Giải bài toán
Nhà Lan nuôi 240 con gà. Sau khi đã bán đi 86 con, nhà Lan nhốt đều số còn lại vào 2 chuồng. Hỏi mỗi chuồng đó nhốt bao nhiêu con gà? …………………………………………………………………………………………..………………………………….………….
…………………………………………………………………………………………..……………………………….…………….
………………………………………………………………………………………….………………………………………….…..
……………………………………………………………………………………………..…………………………….…………….
……………………………………………………………………………………………..…………………………………….…….
……………………………………………………………………………………………..…………………………………….…….
Câu 7. Giải bài toán
Có 83 chú bộ đội qua sông, mỗi thuyền chỉ chở được 7 chú. Hỏi phải dùng ít nhất bao nhiêu thuyền để chở các chú qua sông cùng một lúc? …………………………………………………………………………………………..………………………………….………….
…………………………………………………………………………………………..……………………………….…………….
………………………………………………………………………………………….………………………………………….…..
……………………………………………………………………………………………..…………………………….…………….
……………………………………………………………………………………………..…………………………………….…….
……………………………………………………………………………………………..…………………………………….…….
Họ và tên:………………………… ……………Lớp ……Trường……………………………….….
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 3kg = …..g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 300 B. 300g C. 3000g D. 3000
Câu 2. 6km7dam = ……….. m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 67dam B. 607 C. 607m D. 670
Câu 3. Quãng đường từ nhà Lan đến trường dài 2.......... Đơn vị đo thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. km B. m C. dm D. cm
Câu 4. Mẹ nặng 54kg, con nặng bằng 1/6 số cân của mẹ. Con nặng là:
A. 6kg B. 60kg C. 9kg D. 48kg
Câu 5. Mỗi hàng có 9 bạn, xếp 3 hàng như thế. Tất cả có số bạn là:
A. 12 bạn B. 12 C. 27bạn D. 27
Câu 6. Mai hái được 42 bông hoa. Hà hái được bằng số hoa của Mai giảm đi 3 lần. Hà hái được số hoa là:
A. 6 bông B. 14 bông C. 45 bông D. 45
Câu 7. Số gồm 4 chục và 3 trăm là:
A. 43 B. 34 C. 403 D. 340
Câu 8. Công ty may có 410 người, được chia thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu người?
A. 80 người B. 82 người C. 415 người D. 85 người
Câu 9. Mỗi gói kẹo cân nặng 150g, mỗi gói bánh cân nặng 215g. Vậy 3 gói kẹo và 1 gói bánh cân nặng là:
A. 665g B. 450g C. 365g D. 645g
Câu 10. Điền vào chỗ chấm:
a, 81m gấp … lần 9m; 9m bằng …. của 81m. b, 8kg bằng …của 48kg; 48kg gấp .... lần 8kg
II. Phần tự luận:
Câu 1. Viết các số sau:
Ba trăm hai mươi tư: …….. - Số gồm 5 trăm, 3 chục và 2 đơn vị:…………..
Chín trăm linh tám:………. - Số gồm 8 chục, 2 trăm và 5 đơn vị:…………..
Câu 2. Đặt tính rồi tính
342 + 467 541 – 89 106 x 7 208 x 4 54 : 9 49 : 3 246 : 4 724 : 5
…………………………………………………………………………………………..………………………………….………….
…………………………………………………………………………………………..……………………………….…………….
………………………………………………………………………………………….………………………………………….…..
……………………………………………………………………………………………..…………………………….…………….
……………………………………………………………………………………………..…………………………………….…….
……………………………………………………………………………………………..…………………………………….…….
Câu 3. Điền số vào bảng sau:
Số đã cho
6
8
12
24
36
48
Gâp 3 lần
Bớt 6 đơn vị
Giảm 2 lần
Thêm 25 đơn vị
Câu 4. Điền số vào bảng sau:
Số lớn
45
54
63
52
Số bé
5
6
7
3
Số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị?
Số bé kém số lớn bao nhiêu đơn vị?
Số lớn gấp số bé mấy lần?
Số bé bằng một phần mấy số lớn?
Câu 5. Tóm tắt rồi giải bài toán
Lớp 3A có 32 học sinh, chia thành các nhóm, mỗi nhóm 8 học sinh. Hỏi lớp 3A chia được bao nhiêu nhóm?
…………………………………………………………………………………………..………………………………….………….
…………………………………………………………………………………………..……………………………….…………….
………………………………………………………………………………………….………………………………………….…..
……………………………………………………………………………………………..…………………………….…………….
Câu 6. Giải bài toán
Nhà Lan nuôi 240 con gà. Sau khi đã bán đi 86 con, nhà Lan nhốt đều số còn lại vào 2 chuồng. Hỏi mỗi chuồng đó nhốt bao nhiêu con gà? …………………………………………………………………………………………..………………………………….………….
…………………………………………………………………………………………..……………………………….…………….
………………………………………………………………………………………….………………………………………….…..
……………………………………………………………………………………………..…………………………….…………….
……………………………………………………………………………………………..…………………………………….…….
……………………………………………………………………………………………..…………………………………….…….
Câu 7. Giải bài toán
Có 83 chú bộ đội qua sông, mỗi thuyền chỉ chở được 7 chú. Hỏi phải dùng ít nhất bao nhiêu thuyền để chở các chú qua sông cùng một lúc? …………………………………………………………………………………………..………………………………….………….
…………………………………………………………………………………………..……………………………….…………….
………………………………………………………………………………………….………………………………………….…..
……………………………………………………………………………………………..…………………………….…………….
……………………………………………………………………………………………..…………………………………….…….
……………………………………………………………………………………………..…………………………………….…….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thanh
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)