Giới thiệu bảng nhân
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Nơi |
Ngày 10/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Giới thiệu bảng nhân thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Hưng Đông
Ngày dạy: 8/12/2009
toán lớp 3
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô
Trường tiểu học hải tiến
Giáo viên: Hong Th? Noi
Năm học : 2010 - 2011
Bài 2 (SGK/ 73):
Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày.
Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?
Bài giải:
Ta thực hiện phép tính chia:
365 : 7 = 52 (dư 1)
Vậy: Năm đó gồm 52 tuần lễ và 1 ngày
Đáp số: 52 tuần lễ và 1 ngày
Bài 1 (SGK/ 73) : Tính
420 6 361 3
Kiểm tra bài cũ
Thứ bảy ngày 4 tháng 12 năm 2010
Toán
Giới thiệu bảng nhân
Thứ bảy ngày 4 tháng 12 năm 2010
Toán
Giới thiệu bảng nhân
1
9
8
7
6
5
4
3
2
54
80
70
60
50
40
30
20
10
45
36
27
18
100
90
12
42
16
90
81
72
63
35
28
21
14
24
32
40
48
56
64
72
80
54
63
56
48
49
42
36
30
24
18
40
8
10
12
15
20
25
60
50
70
10
20
30
9
18
27
36
45
24
32
40
28
30
35
2
16
20
24
7
14
21
8
16
6
12
18
15
6
4
5
10
3
8
12
4
6
9
12
36
72
Thứ bảy ngày 4 tháng 12 năm 2010
Toán
Giới thiệu bảng nhân
Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu):
5
6
1
9
8
7
6
5
4
3
2
54
80
70
60
50
40
30
20
10
45
36
27
18
100
90
12
42
16
90
81
72
63
35
28
21
14
24
32
40
48
56
64
72
80
54
63
56
48
49
42
36
30
24
18
40
8
10
12
15
20
25
60
50
70
10
20
30
9
18
27
36
45
24
32
40
28
30
35
2
16
20
24
7
14
21
8
16
6
12
18
15
6
4
5
10
3
8
12
4
6
9
30
Thứ bảy ngày 4 tháng 12 năm 2010
Toán
Giới thiệu bảng nhân
Thứ bảy ngày 4 tháng 12 năm 2010
Toán
Giới thiệu bảng nhân
Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu):
5
6
30
30
30
30
30
7
6
4
7
9
8
1
9
8
7
6
5
4
3
2
54
80
70
60
50
40
30
20
10
45
36
27
18
100
90
12
42
16
90
81
72
63
35
28
21
14
24
32
40
48
56
64
72
80
54
63
56
48
49
42
36
30
24
18
40
8
10
12
15
20
25
60
50
70
10
20
30
9
18
27
36
45
24
32
40
28
30
35
2
16
20
24
7
14
21
8
16
6
12
18
15
6
4
5
10
3
8
12
4
6
9
30
42
28
72
Thứ bảy ngày 4 tháng 12 năm 2010
Toán
Giới thiệu bảng nhân
Thứ bảy ngày 4 tháng 12 năm 2010
Toán
Giới thiệu bảng nhân
Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu):
5
6
30
30
30
30
30
7
6
4
7
9
8
42
28
72
Bài 1:
Bài 2:
Số ?
8
56
4
2
7
90
8
9
10
2
8
8
4
9
7
10
7
2
10
9
8
8
90
56
56
4
90
Thứ bảy ngày 4 tháng 12 năm 2010
Toán
Giới thiệu bảng nhân
Thứ bảy ngày 4 tháng 12 năm 2010
Toán
Giới thiệu bảng nhân
Bài 3:
Tóm tắt:
Số huy chương vàng:
Số huy chương bạc :
8 huy chương
? huy chương
3
Bài giải
Số huy chương bạc giành được là:
x 3 = 24 ( huy chương)
Đội tuyển đó đã giành được số huy chương là:
8 + 24 = 32 (huy chương)
Đáp số: 32 huy chương
Thứ bảy ngày 4 tháng 12 năm 2010
Toán
Giới thiệu bảng nhân
3
Bài giải
BiÓu thÞ sè huy ch¬ng lµ 1 phÇn, sè huy ch¬ng b¹c lµ 3
phÇn nh thÕ.
Tæng sè phÇn b»ng nhau lµ:
1 + 3 = 4 (phÇn)
§éi tuyÓn ®ã giµnh ®îc tÊt c¶ sè huy ch¬ng lµ:
8 x 4 = 32 (huy ch¬ng)
§¸p sè: 32 huy ch¬ng
Thứ bảy ngày 4 tháng 12 năm 2010
Toán
Giới thiệu bảng nhân
Kính chúc thầy cô mạnh khoẻ
chúc các em chăm ngoan - học giỏi
Ngày dạy: 8/12/2009
toán lớp 3
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô
Trường tiểu học hải tiến
Giáo viên: Hong Th? Noi
Năm học : 2010 - 2011
Bài 2 (SGK/ 73):
Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày.
Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?
Bài giải:
Ta thực hiện phép tính chia:
365 : 7 = 52 (dư 1)
Vậy: Năm đó gồm 52 tuần lễ và 1 ngày
Đáp số: 52 tuần lễ và 1 ngày
Bài 1 (SGK/ 73) : Tính
420 6 361 3
Kiểm tra bài cũ
Thứ bảy ngày 4 tháng 12 năm 2010
Toán
Giới thiệu bảng nhân
Thứ bảy ngày 4 tháng 12 năm 2010
Toán
Giới thiệu bảng nhân
1
9
8
7
6
5
4
3
2
54
80
70
60
50
40
30
20
10
45
36
27
18
100
90
12
42
16
90
81
72
63
35
28
21
14
24
32
40
48
56
64
72
80
54
63
56
48
49
42
36
30
24
18
40
8
10
12
15
20
25
60
50
70
10
20
30
9
18
27
36
45
24
32
40
28
30
35
2
16
20
24
7
14
21
8
16
6
12
18
15
6
4
5
10
3
8
12
4
6
9
12
36
72
Thứ bảy ngày 4 tháng 12 năm 2010
Toán
Giới thiệu bảng nhân
Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu):
5
6
1
9
8
7
6
5
4
3
2
54
80
70
60
50
40
30
20
10
45
36
27
18
100
90
12
42
16
90
81
72
63
35
28
21
14
24
32
40
48
56
64
72
80
54
63
56
48
49
42
36
30
24
18
40
8
10
12
15
20
25
60
50
70
10
20
30
9
18
27
36
45
24
32
40
28
30
35
2
16
20
24
7
14
21
8
16
6
12
18
15
6
4
5
10
3
8
12
4
6
9
30
Thứ bảy ngày 4 tháng 12 năm 2010
Toán
Giới thiệu bảng nhân
Thứ bảy ngày 4 tháng 12 năm 2010
Toán
Giới thiệu bảng nhân
Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu):
5
6
30
30
30
30
30
7
6
4
7
9
8
1
9
8
7
6
5
4
3
2
54
80
70
60
50
40
30
20
10
45
36
27
18
100
90
12
42
16
90
81
72
63
35
28
21
14
24
32
40
48
56
64
72
80
54
63
56
48
49
42
36
30
24
18
40
8
10
12
15
20
25
60
50
70
10
20
30
9
18
27
36
45
24
32
40
28
30
35
2
16
20
24
7
14
21
8
16
6
12
18
15
6
4
5
10
3
8
12
4
6
9
30
42
28
72
Thứ bảy ngày 4 tháng 12 năm 2010
Toán
Giới thiệu bảng nhân
Thứ bảy ngày 4 tháng 12 năm 2010
Toán
Giới thiệu bảng nhân
Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu):
5
6
30
30
30
30
30
7
6
4
7
9
8
42
28
72
Bài 1:
Bài 2:
Số ?
8
56
4
2
7
90
8
9
10
2
8
8
4
9
7
10
7
2
10
9
8
8
90
56
56
4
90
Thứ bảy ngày 4 tháng 12 năm 2010
Toán
Giới thiệu bảng nhân
Thứ bảy ngày 4 tháng 12 năm 2010
Toán
Giới thiệu bảng nhân
Bài 3:
Tóm tắt:
Số huy chương vàng:
Số huy chương bạc :
8 huy chương
? huy chương
3
Bài giải
Số huy chương bạc giành được là:
x 3 = 24 ( huy chương)
Đội tuyển đó đã giành được số huy chương là:
8 + 24 = 32 (huy chương)
Đáp số: 32 huy chương
Thứ bảy ngày 4 tháng 12 năm 2010
Toán
Giới thiệu bảng nhân
3
Bài giải
BiÓu thÞ sè huy ch¬ng lµ 1 phÇn, sè huy ch¬ng b¹c lµ 3
phÇn nh thÕ.
Tæng sè phÇn b»ng nhau lµ:
1 + 3 = 4 (phÇn)
§éi tuyÓn ®ã giµnh ®îc tÊt c¶ sè huy ch¬ng lµ:
8 x 4 = 32 (huy ch¬ng)
§¸p sè: 32 huy ch¬ng
Thứ bảy ngày 4 tháng 12 năm 2010
Toán
Giới thiệu bảng nhân
Kính chúc thầy cô mạnh khoẻ
chúc các em chăm ngoan - học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Nơi
Dung lượng: 2,55MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)