Giới thiệu bảng nhân

Chia sẻ bởi Mai Việc Nhân | Ngày 10/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Giới thiệu bảng nhân thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Giáo án lớp 3
GV : Mai Việc Nhân
Trường TH A Đào Hữu Cảnh
Giới thiệu bảng nhân
Thứ … ngày … tháng … năm 2009
Toán
Trang 74
x
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
3
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
4
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
5
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
6
6
12
18
24
30
36
42
48
54
60
7
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
8
8
16
24
32
40
48
56
64
72
80
9
9
18
27
36
45
54
63
72
81
90
10
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
4 x 3 = ?
Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên.
Từ số 3 ở hàng 1 theo chiều mũi tên.
Hai mũi tên gặp nhau ở số 12.
Ta có :
4 x 3 = 12
x
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
3
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
4
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
5
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
6
6
12
18
24
30
36
42
48
54
60
7
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
8
8
16
24
32
40
48
56
64
72
80
9
9
18
27
36
45
54
63
72
81
90
10
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
5 x 6 = ?
Từ số 5 ở cột 1 theo chiều mũi tên.
Từ số 6 ở hàng 1 theo chiều mũi tên.
Hai mũi tên gặp nhau ở số 30.
Ta có :
5 x 6 = 30
x
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
3
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
4
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
5
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
6
6
12
18
24
30
36
42
48
54
60
7
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
8
8
16
24
32
40
48
56
64
72
80
9
9
18
27
36
45
54
63
72
81
90
10
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
7 x 8 = ?
Từ số 7 ở cột 1 theo chiều mũi tên.
Từ số 8 ở hàng 1 theo chiều mũi tên.
Hai mũi tên gặp nhau ở số 56.
Ta có :
7 x 8 = 56
1. Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống ( theo mẫu ) :
6
5
30
x
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
3
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
4
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
5
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
6
6
12
18
24
30
36
42
48
54
60
7
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
8
8
16
24
32
40
48
56
64
72
80
9
9
18
27
36
45
54
63
72
81
90
10
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Bài 1 :
1. Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống ( theo mẫu ) :
6
5
30
6
7
7
4
8
9
x
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6
6
12
18
24
30
36
42
48
54
60
6
7
42
x
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6
6
12
18
24
30
36
42
48
54
60
7
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
7
4
28
x
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6
6
12
18
24
30
36
42
48
54
60
8
8
16
24
32
40
48
56
64
72
80
8
9
72
Bài 2 : Số ?
8
2
4
56
8
7
90
10
9
Bài 3 : Trong Hội khỏe Phù Đổng , đội tuyển của một tỉnh đã giành được 8 huy chương vàng , số huy chương bạc giành được nhiều gấp 3 lần số huy chương vàng . Hỏi đội tuyển đó đã giành được tất cả bao nhiêu huy chương ?
Tóm tắt
Huy chương vàng :
Huy chương bạc :
? Huy chương
8 huy chương
Tóm tắt
Bài giải
Số huy chương bạc là :
8 x 3 = 24( huy chương )
Số huy chương đội tuyển đó giành được là :
8 + 24 = 32 ( huy chương )
Đáp số : 32 huy chương
Cảm ơn quý thầy cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Việc Nhân
Dung lượng: 817,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)