Giới thiệu bảng nhân

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoà | Ngày 10/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Giới thiệu bảng nhân thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
MÔN TOÁN LỚP 3 B
Giáo viên thực hiện: Kiều Thị Hương
Trường Tiểu học Tiến Lộc
Có 11 hàng và 11 cột
Trong bảng nhân có mấy hàng mấy cột?
Giới thiệu bảng nhân
Giới thiệu bảng nhân
Các số: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 trong cột đầu tiên và hàng đầu tiên được gọi là các thừa số trong các bảng nhân đã học.
Giới thiệu bảng nhân
Các số trong các ô của các hàng và các cột còn lại được gọi là tích của phép nhân trong bảng nhân đã học.
Giới thiệu bảng nhân
Các số vừa đọc là kết quả của bảng nhân nào đã học?
Các số vừa đọc là kết quả của các phép tính trong bảng nhân 2.
Đọc kết quả ( Tích) ở hàng thứ ba trong bảng
Các số trong hàng thứ 4 là kết quả của các phép nhân trong bảng nhân mấy?
Các số trong hàng thứ 4 là kết quả của các phép nhân trong bảng nhân 3.
Giới thiệu bảng nhân
Vậy từ hàng thứ 2 trở đi mỗi hàng trong bảng này ghi lại kết quả một bảng nhân.
+ Hàng thứ 2 là kết quả bảng nhân 1.
+ Hàng thứ 3 là kết quả bảng nhân 2.
+ Hàng thứ tư là kết quả bảng nhân3.
+ .......
+ Hàng cuối cùng là kết quả bảng nhân 10.
Giới thiệu bảng nhân
Vậy từ cột thứ hai trở đi mỗi cột trong bảng này ghi lại kết quả một bảng nhân .
* Cột thứ hai là kết quả bảng nhân 1.
* Cột thứ ba là kết quả bảng nhân 2.
* Cột thứ tư là kết quả bảng nhân 3.
* .......
* Cột cuối cùng là kết quả bảng nhân 10 .
Giới thiệu bảng nhân
*Các số: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 trong cột đầu tiên và hàng đầu tiên được gọi là các thừa số trong các bảng nhân đã học.
*Các số trong các ô của các hàng và các cột còn lại được gọi là tích của phép nhân trong bảng nhân đã học.
Em h�y d�a b�ng nh�n t�m k�t qu� ph�p nh�n 4 x 3 =?
+ T� s� 4 � c�t 1 theo chiỊu mịi t�n sang ph�i.
+ T� s� 3 � h�ng 1 theo chiỊu mịi t�n xu�ng d�íi.
+ Hai mịi t�n gỈp nhau � s� 12. Ta c� 4 x 3 = 12
Giới thiệu bảng nhân
12
4
3
Giới thiệu bảng nhân
Giới thiệu bảng nhân
12
3
4
Giới thiệu bảng nhân
Tìm kết quả của phép nhân 5 x 2
8
40
5
6
5
5
6
8
4
7
9
Bài 1 Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống(Theo mẫu)
Giới thiệu bảng nhân
Giới thiệu bảng nhân
6
5
30
63
5
6
8
4
7
9
32
30
Bài 1 Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống.(Theo mẫu)
32
30
30
63
B�i 2: S� ?
3
21
7
40
5
8
54
9
6
8
40
5
21
Bài 3: Nhà trường mua 8 đồng hồ để bàn và số đồng hồ treo tường gấp 4 lần số đồng hồ để bàn. Hỏi nhà trường mua tất cả bao nhiêu đồng hồ?
Bài giải:

Sè ®ång hå treo t­êng lµ:
8 x 4 = 32 (®ång hå)
Nhµ tr­êng mua tÊt c¶ sè ®ång hå lµ:
8 +32= 40 ( ®ång hå)
§¸p sè: 40 ®ång hå
Tãm t¾t:
ĐH để bàn:
ĐH treo tường
3
C¸ch 2
BiÓu thÞ sè ®ång hå ®Ó bµn lµ 1 phÇn, sè ®ång hå treo t­êng lµ 3 phÇn nh­ thÕ.
Tæng sè phÇn b»ng nhau lµ:
1 + 4 = 5 (phÇn)
Nhµ tr­êng mua tÊt c¶ sè ®ång hå lµ:
8 x 5 = 40 (®ång hå)
§¸p sè: 40 ®ång hå
Hãy nêu những phép nhân có hai thừa số giống nhau.
Bảng nhân
LUYỆN TẬP
Chuẩn bị bài sau:
Giờ học kết thúc .
Chào tạm biệt !
Hẹn gặp lại!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoà
Dung lượng: 2,95MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)