Giới thiệu bảng chia
Chia sẻ bởi Phan Thị Bích |
Ngày 10/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Giới thiệu bảng chia thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện : Phan Thị Bích
Kính chào quý thầy cô giáo
cùng các em học sinh
Trường tiểu học Thị Trấn Nga Sơn
bài dạy môn toán
lớp 3a- trường th nga nhân
Về dự hội thi giáo viên dạy giỏi tiểu học
năm học 2008-2009
Giới thiệu bảng chia
Thứ Năm, ngày 11 tháng 12 năm 2008
Toán
Cấu tạo bảng chia
:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
3
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
4
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
5
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
6
6
12
18
24
30
36
42
48
54
60
7
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
8
8
16
24
32
40
48
56
64
72
80
9
9
18
27
36
45
54
63
72
81
90
10
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
12 : 4 = ?
Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải đến số 12.
Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 3.
Ta có:
12: 4 =3
Tương tự:
12 : 3 =4
:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
3
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
4
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
5
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
6
6
12
18
24
30
36
42
48
54
60
7
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
8
8
16
24
32
40
48
56
64
72
80
9
9
18
27
36
45
54
63
72
81
90
10
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
30 : 5 = ?
Từ số 5 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải đến số 30.
Từ số 30 theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 6.
Ta có:
30 : 5 = 6
Tương tự:
30 : 6 = 5
1. Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống ( theo mẫu ) :
6
30
5
:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
3
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
4
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
5
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
6
6
12
18
24
30
36
42
48
54
60
7
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
8
8
16
24
32
40
48
56
64
72
80
9
9
18
27
36
45
54
63
72
81
90
10
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Bài tập 1
Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống ( theo mẫu ) :
6
30
5
6
42
7
28
8
72
:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6
6
12
18
24
30
36
42
48
54
60
6
42
7
:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6
6
12
18
24
30
36
42
48
54
60
7
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
7
28
4
:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6
6
12
18
24
30
36
42
48
54
60
8
8
16
24
32
40
48
56
64
72
80
8
72
9
Bài tập 2
bảng chia
Thiết kế Bài giảng & kỹ thuật vi tính
Thầy Nguyễn Văn Thái
Hiệu trưởng Trường Tiểu học Lương Thế Vinh
Thực hiện tiết dạy
Cô : Dương Thị Hương
GV lớp 4A Trường TH Lương Thế Vinh
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY, CÔ GIÁO, HỌC SINH ĐÃ GIÚP CHÚNG TÔI HOÀN THÀNH BÀI GIẢNG NÀY
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI
Thực hiện tiết dạy
Gi¸o viªn : Phan ThÞ BÝch
GV Trường Tiểu học ThÞ TrÊn Nga Sơn
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY, CÔ GIÁO, HỌC SINH ĐÃ GIÚP TÔI HOÀN THÀNH BÀI GIẢNG NÀY
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI
Kính chào quý thầy cô giáo
cùng các em học sinh
Trường tiểu học Thị Trấn Nga Sơn
bài dạy môn toán
lớp 3a- trường th nga nhân
Về dự hội thi giáo viên dạy giỏi tiểu học
năm học 2008-2009
Giới thiệu bảng chia
Thứ Năm, ngày 11 tháng 12 năm 2008
Toán
Cấu tạo bảng chia
:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
3
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
4
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
5
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
6
6
12
18
24
30
36
42
48
54
60
7
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
8
8
16
24
32
40
48
56
64
72
80
9
9
18
27
36
45
54
63
72
81
90
10
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
12 : 4 = ?
Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải đến số 12.
Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 3.
Ta có:
12: 4 =3
Tương tự:
12 : 3 =4
:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
3
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
4
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
5
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
6
6
12
18
24
30
36
42
48
54
60
7
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
8
8
16
24
32
40
48
56
64
72
80
9
9
18
27
36
45
54
63
72
81
90
10
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
30 : 5 = ?
Từ số 5 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải đến số 30.
Từ số 30 theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 6.
Ta có:
30 : 5 = 6
Tương tự:
30 : 6 = 5
1. Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống ( theo mẫu ) :
6
30
5
:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
3
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
4
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
5
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
6
6
12
18
24
30
36
42
48
54
60
7
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
8
8
16
24
32
40
48
56
64
72
80
9
9
18
27
36
45
54
63
72
81
90
10
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Bài tập 1
Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống ( theo mẫu ) :
6
30
5
6
42
7
28
8
72
:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6
6
12
18
24
30
36
42
48
54
60
6
42
7
:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6
6
12
18
24
30
36
42
48
54
60
7
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
7
28
4
:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6
6
12
18
24
30
36
42
48
54
60
8
8
16
24
32
40
48
56
64
72
80
8
72
9
Bài tập 2
bảng chia
Thiết kế Bài giảng & kỹ thuật vi tính
Thầy Nguyễn Văn Thái
Hiệu trưởng Trường Tiểu học Lương Thế Vinh
Thực hiện tiết dạy
Cô : Dương Thị Hương
GV lớp 4A Trường TH Lương Thế Vinh
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY, CÔ GIÁO, HỌC SINH ĐÃ GIÚP CHÚNG TÔI HOÀN THÀNH BÀI GIẢNG NÀY
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI
Thực hiện tiết dạy
Gi¸o viªn : Phan ThÞ BÝch
GV Trường Tiểu học ThÞ TrÊn Nga Sơn
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY, CÔ GIÁO, HỌC SINH ĐÃ GIÚP TÔI HOÀN THÀNH BÀI GIẢNG NÀY
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Bích
Dung lượng: 4,83MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)