Giới thiệu bảng chia
Chia sẻ bởi Nôn Tþ Mai |
Ngày 10/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Giới thiệu bảng chia thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Quận Hoàng Mai
Trường Tiểu học Yên Sở
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về
dự giờ môn toán - Lớp 3B
Quận Hoàng Mai
Trường Tiểu học Yên Sở
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về
dự giờ môn toán - Lớp 3B
Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008
Toán
6
1
3
2
4
5
Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008
Giới thiệu bảng chia
Toán
1. Bảng chia
12 : 4 = ?
- Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải đến số 12.
- Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 3.
- Ta có: 12 : 4 = 3
Tương tự:
12 : 3 =
42 : 6 =
?
?
4
7
2. Sử dụng bảng chia
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
4
12
3
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
12 : 4 = ?
- Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải đến số 12.
- Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 3.
- Ta có: 12 : 4 = 3
Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008
Giới thiệu bảng chia
Toán
1. Bảng chia
2. Sử dụng bảng chia
3. Luyện tập
Bài 1: Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu)
7
4
9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
4
5
6
7
8
9
10
2
3
4
5
7
8
9
6
10
1
4
2
3
5
7
8
9
6
10
:
8
6
9
15
18
21
24
27
30
12
4
6
10
14
16
18
12
20
8
16
20
24
28
32
36
12
40
20
40
50
60
70
80
90
30
100
10
20
25
30
35
40
45
15
50
12
24
30
36
42
48
54
18
60
14
28
35
42
49
56
63
21
70
16
32
40
48
56
64
72
24
80
18
36
45
54
63
72
81
27
90
3
12
4
Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008
Giới thiệu bảng chia
Toán
1. Bảng chia
2. Sử dụng bảng chia
3. Luyện tập
Bài 1:
Bài 2:
Số
?
4
9
4
21
8
72
9
8
6
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
3
4
5
7
8
9
6
10
1
4
2
3
5
7
8
9
6
10
:
8
6
9
15
18
21
24
27
30
12
4
6
10
14
16
18
12
20
8
16
20
24
28
32
36
12
40
20
40
50
60
70
80
90
30
100
10
20
25
30
35
40
45
15
50
12
24
30
36
42
48
54
18
60
14
28
35
42
49
56
63
21
70
16
32
40
48
56
64
72
24
80
18
36
45
54
63
72
81
27
90
12 : 4 = ?
- Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải đến số 12.
- Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 3.
- Ta có: 12 : 4 = 3
9
81
9
3
12
4
81
9
Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008
Giới thiệu bảng chia
Toán
1. Bảng chia
2. Sử dụng bảng chia
3. Luyện tập
Bài 1:
Bài 2:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
3
4
5
7
8
9
6
10
1
4
2
3
5
7
8
9
6
10
:
8
6
9
15
18
21
24
27
30
12
4
6
10
14
16
18
12
20
8
16
20
24
28
32
36
12
40
20
40
50
60
70
80
90
30
100
10
20
25
30
35
40
45
15
50
12
24
30
36
42
48
54
18
60
14
28
35
42
49
56
63
21
70
16
32
40
48
56
64
72
24
80
18
36
45
54
63
72
81
27
90
12 : 4 = ?
- Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải đến số 12.
- Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 3.
- Ta có: 12 : 4 = 3
3
12
4
Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008
Giới thiệu bảng chia
Toán
1. Bảng chia
2. Sử dụng bảng chia
3. Luyện tập
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4: Cho 8 hình tam giác,
mỗi hình như hình bên:
Hãy xếp thành hình chữ nhật:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
3
4
5
7
8
9
6
10
1
4
2
3
5
7
8
9
6
10
:
8
6
9
15
18
21
24
27
30
12
4
6
10
14
16
18
12
20
8
16
20
24
28
32
36
12
40
20
40
50
60
70
80
90
30
100
10
20
25
30
35
40
45
15
50
12
24
30
36
42
48
54
18
60
14
28
35
42
49
56
63
21
70
16
32
40
48
56
64
72
24
80
18
36
45
54
63
72
81
27
90
12 : 4 = ?
- Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải đến số 12.
- Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 3.
- Ta có: 12 : 4 = 3
3
12
4
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Lớp 3B - Trường Tiểu học Yên Sở
3. Luyện tập
Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008
Giới thiệu bảng chia
Toán
1. Bảng chia
12 : 4 = ?
- Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải đến số 12.
- Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 3.
- Ta có: 12 : 4 = 3
2. Sử dụng bảng chia
Bài 1: Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu)
6
30
5
6
42
7
28
8
72
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
3
4
5
7
8
9
6
10
1
4
2
3
5
7
8
9
6
10
:
8
6
9
15
18
21
24
27
30
12
4
6
10
14
16
18
12
20
8
16
20
24
28
32
36
12
40
20
40
50
60
70
80
90
30
100
10
20
25
30
35
40
45
15
50
12
24
30
36
42
48
54
18
60
14
28
35
42
49
56
63
21
70
16
32
40
48
56
64
72
24
80
18
36
45
54
63
72
81
27
90
Trường Tiểu học Yên Sở
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về
dự giờ môn toán - Lớp 3B
Quận Hoàng Mai
Trường Tiểu học Yên Sở
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về
dự giờ môn toán - Lớp 3B
Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008
Toán
6
1
3
2
4
5
Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008
Giới thiệu bảng chia
Toán
1. Bảng chia
12 : 4 = ?
- Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải đến số 12.
- Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 3.
- Ta có: 12 : 4 = 3
Tương tự:
12 : 3 =
42 : 6 =
?
?
4
7
2. Sử dụng bảng chia
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
4
12
3
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
12 : 4 = ?
- Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải đến số 12.
- Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 3.
- Ta có: 12 : 4 = 3
Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008
Giới thiệu bảng chia
Toán
1. Bảng chia
2. Sử dụng bảng chia
3. Luyện tập
Bài 1: Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu)
7
4
9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
4
5
6
7
8
9
10
2
3
4
5
7
8
9
6
10
1
4
2
3
5
7
8
9
6
10
:
8
6
9
15
18
21
24
27
30
12
4
6
10
14
16
18
12
20
8
16
20
24
28
32
36
12
40
20
40
50
60
70
80
90
30
100
10
20
25
30
35
40
45
15
50
12
24
30
36
42
48
54
18
60
14
28
35
42
49
56
63
21
70
16
32
40
48
56
64
72
24
80
18
36
45
54
63
72
81
27
90
3
12
4
Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008
Giới thiệu bảng chia
Toán
1. Bảng chia
2. Sử dụng bảng chia
3. Luyện tập
Bài 1:
Bài 2:
Số
?
4
9
4
21
8
72
9
8
6
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
3
4
5
7
8
9
6
10
1
4
2
3
5
7
8
9
6
10
:
8
6
9
15
18
21
24
27
30
12
4
6
10
14
16
18
12
20
8
16
20
24
28
32
36
12
40
20
40
50
60
70
80
90
30
100
10
20
25
30
35
40
45
15
50
12
24
30
36
42
48
54
18
60
14
28
35
42
49
56
63
21
70
16
32
40
48
56
64
72
24
80
18
36
45
54
63
72
81
27
90
12 : 4 = ?
- Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải đến số 12.
- Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 3.
- Ta có: 12 : 4 = 3
9
81
9
3
12
4
81
9
Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008
Giới thiệu bảng chia
Toán
1. Bảng chia
2. Sử dụng bảng chia
3. Luyện tập
Bài 1:
Bài 2:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
3
4
5
7
8
9
6
10
1
4
2
3
5
7
8
9
6
10
:
8
6
9
15
18
21
24
27
30
12
4
6
10
14
16
18
12
20
8
16
20
24
28
32
36
12
40
20
40
50
60
70
80
90
30
100
10
20
25
30
35
40
45
15
50
12
24
30
36
42
48
54
18
60
14
28
35
42
49
56
63
21
70
16
32
40
48
56
64
72
24
80
18
36
45
54
63
72
81
27
90
12 : 4 = ?
- Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải đến số 12.
- Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 3.
- Ta có: 12 : 4 = 3
3
12
4
Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008
Giới thiệu bảng chia
Toán
1. Bảng chia
2. Sử dụng bảng chia
3. Luyện tập
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4: Cho 8 hình tam giác,
mỗi hình như hình bên:
Hãy xếp thành hình chữ nhật:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
3
4
5
7
8
9
6
10
1
4
2
3
5
7
8
9
6
10
:
8
6
9
15
18
21
24
27
30
12
4
6
10
14
16
18
12
20
8
16
20
24
28
32
36
12
40
20
40
50
60
70
80
90
30
100
10
20
25
30
35
40
45
15
50
12
24
30
36
42
48
54
18
60
14
28
35
42
49
56
63
21
70
16
32
40
48
56
64
72
24
80
18
36
45
54
63
72
81
27
90
12 : 4 = ?
- Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải đến số 12.
- Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 3.
- Ta có: 12 : 4 = 3
3
12
4
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Lớp 3B - Trường Tiểu học Yên Sở
3. Luyện tập
Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008
Giới thiệu bảng chia
Toán
1. Bảng chia
12 : 4 = ?
- Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải đến số 12.
- Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 3.
- Ta có: 12 : 4 = 3
2. Sử dụng bảng chia
Bài 1: Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu)
6
30
5
6
42
7
28
8
72
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
3
4
5
7
8
9
6
10
1
4
2
3
5
7
8
9
6
10
:
8
6
9
15
18
21
24
27
30
12
4
6
10
14
16
18
12
20
8
16
20
24
28
32
36
12
40
20
40
50
60
70
80
90
30
100
10
20
25
30
35
40
45
15
50
12
24
30
36
42
48
54
18
60
14
28
35
42
49
56
63
21
70
16
32
40
48
56
64
72
24
80
18
36
45
54
63
72
81
27
90
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nôn Tþ Mai
Dung lượng: 22,48MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)