Giaoanlop3
Chia sẻ bởi Trần Thị Thảo |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: giaoanlop3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
1
Ngày soạn : 5 / 8 / 2009
Ngày dạy:Thứ ba , 18 / 8 / 2009
TOÁN.
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( T2 )
I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về:
- Tính nhẩm; cộng trừ 4 phép tính trong phạm vi 100 000; so sánh các số đến 100 000; luyện tập về bài toán thống kê số liệu.
- HS thực hiện đúng các dạng toán trên một cách thành thạo.
- Có ý thức tự giác làm bài, tính toán cẩn thận, chính xác và trình bày sạch.
II. Chuẩn bị : - Gv : Bảng phụ.
- HS : Xem trước bài trong sách.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định : Nề nếp.( 1 phút)
2. Bài cũ :( 5 phút)
Sửa bài tập luyện thêm.
- Gọi 3 HS lên bảng sửa bài.
Bài 1: Cho các chữ số 1,4,7,9. Viết số lớn nhất và số bé nhất có 4 chữ số trên.
a) 9741 ; b) 1479
Bài 2: Cho các chữ số 1,3,5,4 viết được các số có 4 chữ số khác nhau: 1354, 1534, 1345, 1543, 3541, 3154, 3145, ….
Bài 3: Số có 4 chữ số mà các chữ số của nó là 4 số tự nhiên liên tiếp có tổng là 18 là: 3456
- Nhận xét và ghi điểm cho học sinh.
3. Bài mới : -
Giới thiệu bài, ghi đề.
HĐ1 : Luyện tính nhẩm.
- Cho HS tính nhẩm các phép tính đơn giản bằng trò chơi: “ Tính nhẩm truyền”.
VD: GV viết các phép tính lên bảng, sau đó gọi HS đầu tiên tính nhẩm và cứ thế gọi tiếp bạn khác với các phép tính nối tiếp.
7000 + 3000 8000 - 2000 6000 : 2
4000 x 2 11000 x 3 42000 : 7
- GV tuyên dương những bạn trả lời nhanh, đúng.
HĐ2 :
Thực hành
- GV cho HS làm các bài tập.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài 1,2,3 và 4.
Bài 1: - Yêu cầu HS tính nhẩm và viết kết quả vào vở.
- Gọi lần lượt 2 em lên bảng thực hiện .
- Sửa bài, yêu cầu HS đổi vở chấm đúng/sai theo đáp án sau:
7000 + 2000 = 9000 16000 : 2 = 8000
9000 – 3000 = 6000 8000 x 3 = 24000
8000 : 2 = 4000 11000 x 3 = 33000
3000 x 2 = 6000 49000 : 7 = 7000
Bài 2 : - Yêu cầu HS làm vào VBT.
Đáp án:
4637 7035 5916 6471
+ 8245 - 2316 + 2358 - 518
12882 4719 8274 5953
325 4162 25968 3 18418 4
x 3 x 4 19 8656 24 4604
975 16648 16 018
18 2
0
Bài 3 :- Gọi 1-2 em nêu cách so sánh. Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi 2 em lên bảng sửa bài, dưới lớp nhận xét.
- Sửa bài chung cho cả lớp.
Đáp án:
4327 > 3742 28676 = 28676
5870 < 5890 97321 < 97400
65300 > 9530 100 000 > 99 999
Bài 4 :- Yêu cầu HS tự làm bài.
Đáp án:
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
56731, 65371, 67351, 75631.
b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
92678, 82697, 79862, 62978.
Bài 5 :-
Cho HS đọc đề, nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm.
- GV treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 5 ( SGK) lên bảng.
Hướng dẫn HS thêm vào bảng số liệu:
- Gọi 2 em lên bảng sửa bài, dưới lớp nhận xét.
- Sửa bài chung cho cả lớp.
Đáp án:
Loại hàng
Giá tiền
Số lượng
Thành tiền
Bát
2 500đ/1cái
5 cái
12 500 đồng
Đường
6 400đ/1kg
2 kg
12 800 đồng
Thịt
35 000đ/1kg
2 kg
70 000 đồng
Tổng
95 300 đồng
Giải
Sốtiền mua bát:
2500 x 5 = 12 500 ( đồng).
Sốtiền mua đường:
6 400 x 2 = 12 800 ( đồng).
Sốtiền mua thịt:
35 000 x 2 = 70 000 ( đồng).
Số tiền bác Lan mua hết tết cả:
12 500 + 12 800 + 70 000 = 95 300 ( đồng).
Số tiền
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thảo
Dung lượng: 757,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)