Giao trinh violet
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Mai |
Ngày 12/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: giao trinh violet thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Phần mềm Violet
I, Khởi động
Cách 1:
- Vào StartPrograms Platin ViOLET Platin ViOLET v1.3
Cách 2:
+ Kích đúp vào biểu tượng có sẵn trên nền màn hình.
+ Kích phải vào biểu tượng có sẵn trên nền màn hình chọn Open
+ Kích vào biểu tượng có sẵn trên nền màn hình sau đó ấn phím Enter trên bàn phím.
II, Lưu, mở và đóng
1,Lưu:
B1: Vào menu “Bài giảng” chọn “Lưu”.
B2: Cửa sổ Save as hiện lên:
+ Save in: chọn địa chỉ muốn lưu.
+ File name: Nhập tên muốn lưu.
- B3 : sau đó kích vào nút Save để lưu.
Chú ý: Có thể dùng tổ hợp phím Ctrl + S ( hoặc kích vào biểu tượng lưu trên thanh công cụ) thay cho bước 1.
II, Lưu, mở và đóng
2,Mở:
B1: Vào menu “Bài giảng” chọn “Mở...”.
B2: Cửa sổ Open hiện lên:
+ Look in: chọn địa chỉ tài liệu cần mở.
Sau đó kích chọn tài liệu cần mở.
- B3 : sau đó kích vào nút Open để mở.
Chú ý: Có thể dùng tổ hợp phím Ctrl + O ( hoặc kích vào biểu tượng Open trên thanh công cụ hoặc ấn phím F3 ) thay cho bước 1.
II, Lưu, mở và đóng
3, Đóng
Nh¸y chuét vµo Close gãc ph¶i mµn h×nh chÝnh.
Vµo menu “Bài giảng” chän “Thoát”.
Nh¸y kÐp vµo biÓu tîng cña ch¬ng tr×nh ë gãc trªn tr¸i mµn h×nh.
Ên tæ hîp phÝm Alt + F4.
Lu ý: NÕu v¨n b¶n cha ®îc lu th× khi tho¸t khái Violet sÏ cã hép tho¹i hái ta cã muèn lu l¹i kh«ng:
Cã: ®ång ý lu l¹i.
Kh«ng: kh«ng lu l¹i.
Trong trêng hîp kh«ng muèn tho¸t khái Violet ta chän “Lµm tiÕp”.
III, Làm việc với đề mục và mục.
1, Đề mục.
a, Thêm đề mục:
- B1: vào menu “Nội dung” chọn “ Thêm đề mục”.
B2: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên:
+ Chủ đề: nhập tên đề mục
Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
- B3: Kích tiếp vào nút “Đồng ý”
Chú ý: Có thể ấn phím
F5 thay cho bước 1.
1, Đề mục.
b, Sửa đề mục:
- B1: Kích chọn đề mục muốn đổi tên.
- B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”.
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên:
+ Tên chủ đề: nhập tên đề mục mới.
Sau đó kích vào nút “Đồng ý”.
- Chú ý: Có thể ấn phím
F6 thay cho bước 2.
1, Đề mục.
c, Xoá đề mục:
- B1: Kích chọn đề mục muốn xoá.
- B2: vào menu “Nội dung” chọn “Xoá đề mục”.
B3: Cửa sổ thông báo hiện lên:
+ Có: nếu muốn xoá
+ Không: huỷ bỏ
Chú ý:Có thể thay B2 bằng
cách kích vào biểu tượng .Khi xoá đề mục thì
các mục con bên trong đề mục cũng bị xoá theo.
2, Mục.
a, Thêm mục:
- B1: Kích chọn đề mục muốn mục.
- B2: vào menu “Nội dung” chọn “ Thêm đề mục”.
- B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên:
+ Mục: nhập tên mục muốn thêm.
Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
- B4: Kích tiếp vào nút “Đồng ý”
Chú ý: Có thể ấn phím
F5 thay cho bước 2( hoặc có
thể kích chọn 1 mục trong đề
mục và sau đó kích vào dấu
ở phía trên).
2, Mục.
b, Sửa mục:
- B1: Kích chọn mục muốn đổi tên.
- B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”.
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên:
+ Mục: nhập tên mục mới.
Sau đó kích vào nút “Đồng ý”.
- Chú ý: Có thể ấn phím
F6 thay cho bước 2 (Hoặc có
thể kích đúp vào mục muốn
đổi tên).
2, Đề mục.
c, Xoá đề mục:
- B1: Kích chọn mục muốn xoá.
- B2: vào menu “Nội dung” chọn “Xoá đề mục”.
B3: Cửa sổ thông báo hiện lên:
+ Có: nếu muốn xoá
+ Không: huỷ bỏ
Chú ý:Có thể thay B2 bằng
cách kích vào biểu tượng .Khi xoá hết mục thì
trong đề mục cũng bị xoá theo.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Ảnh, phim”
B5: Cửa sổ Tên File dữ liệu hiện lên: chọn File ảnh hoặc phim muốn chèn.
B6: Kích vào nút “Đồng ý”
và tiếp tục kích vào nút
“Đồng ý”
IV, Sử dụng các mẫu bài tập
1, Chèn ảnh và phim.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Văn bản”
B5: Nhập nội dung cho ô Text Box vừa tạo ra.
B6: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục chọn
“Đồng ý”
2, Chèn Text Box.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ” Chọn “Soạn thảo văn bản”
3, Soạn thảo văn bản.
B5: Cửa sổ nhập văn bản cần hiện thị hiện lên:
Sau đó nhập nội dung văn bản ở
phía bên dưới.
B6: Có thể định dạng
nội dung văn bản nhập
vao hộp thoại tương tự
như trong Word.
B7: Kích vào nút “Đồng ý”
và tiếp tục kích vào nút
“Đồng ý”
3, Soạn thảo văn bản.
4, Bài tập trắc nghiệm.
a, Một đáp án đúng.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ” Chọn “Bài tập trắc nghiệm”
B5: Cửa sổ nhập mẫu bài tập trắc nghiệm hiện lên:
+ Kiểu : “Một đáp án đúng”
+ Câu hỏi: nhập nội dung câu hỏi.
+ Phương án: nhập phương án.
Chú ý:
+ Muốn thêm một phương án kích
vào dấu + phía dưới.
+ Muốn bớt một phương án kích vào dấu - phía dưới.
+ Chỉ đánh một dấu tích duy nhất ở phương án mà chúng ta cho là đúng trong phần “Kết quả”.
- B6: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
b, Nhiều đáp án đúng.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ” Chọn “Bài tập trắc nghiệm”
4, Bài tập trắc nghiệm.
B5: Cửa sổ nhập mẫu bài tập trắc nghiệm hiện lên:
+ Kiểu : “Nhiều đáp án đúng”
+ Câu hỏi: nhập nội dung câu hỏi.
+ Phương án: nhập phương án.
Chú ý:
+ Muốn thêm một phương án kích
vào dấu + phía dưới.
+ Muốn bớt một phương án kích vào dấu - phía dưới.
+ Chỉ đánh dấu tích vào các phương án mà chúng ta cho là đúng trong phần “Kết quả”.
- B6: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
c, Đúng/Sai.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ” Chọn “Bài tập trắc nghiệm”
4, Bài tập trắc nghiệm.
B5: Cửa sổ nhập mẫu bài tập trắc nghiệm hiện lên:
+ Kiểu : “Đúng/Sai”
+ Câu hỏi: nhập nội dung câu hỏi.
+ Phương án: nhập phương án.
Chú ý:
+ Muốn thêm một phương án kích
vào dấu + phía dưới.
+ Muốn bớt một phương án kích vào dấu - phía dưới.
+ Chỉ đánh dấu tích vào các phương án mà chúng ta cho là đúng trong phần “Kết quả”.
- B6: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
d, Ghép đôi.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ” Chọn “Bài tập trắc nghiệm”
4, Bài tập trắc nghiệm.
B5: Cửa sổ nhập mẫu bài tập trắc nghiệm hiện lên:
+ Kiểu : “Ghép đôi”
+ Câu hỏi: nhập nội dung câu hỏi.
+ Phương án: nhập phương án.
+ Kết quả: nhập nội dung để kết
hợp với nội dung bên mục phương
án sao cho co ý nghĩa.
Chú ý:
+ Muốn thêm một phương án kích
vào dấu + phía dưới.
+ Muốn bớt một phương án kích vào dấu - phía dưới.
+ Các phương án và kết quả nhập không được giống nhau
- B6: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ” Chọn “Bài tập ô chữ”
B5: Cửa sổ nhập mẫu bài tập ô chữ hiện lên:
+ Câu hỏi hàng dọc: nhập nội dung câu hỏi hàng dọc.
+ Từ trả lời: nhập câu trả lời
+ Câu hỏi hàng ngang:
5, Bài tập ô chữ.
* Câu hỏi 1,2, ....: nhập nội dung các câu hỏi hàng ngang.
* Từ trả lời: đáp án trả lời
* Từ trên ô chữ: Từ hiển thị trên ô chữ hàng ngang.
* Vị trí chữ: vị trí ký tự muốn hiển thị ở từ hàng dọc
Chú ý:
+ Muốn thêm một phương án kích
vào dấu + phía dưới.
+ Muốn bớt một phương án kích vào dấu - phía dưới.
- B6: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
a, Kéo thả chữ.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ” Chọn “Bài tập kéo thả chữ”
6, Bài tập kéo thả chữ.
B5: Cửa sổ nhập mẫu bài tập kéo thả chữ hiện lên:
+ Kiểu : “Kéo thả chữ”
Sau đó nhập nội dung văn bản
ở phía bên dưới.
B6: Bôi đen các chữ muốn
kéo thả và kích vào nút “Chọn chữ”
B7: Kích vào nút “Tiếp tục”.
B8: Kích vào nút “Thêm chữ” để nhập các phương án nhiễu.
- B9: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
b, Điền khuyết.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ” Chọn “Bài tập kéo thả chữ”
6, Bài tập kéo thả chữ.
B5: Cửa sổ nhập mẫu bài tập kéo thả chữ hiện lên:
+ Kiểu : “Điền khuyết”
Sau đó nhập nội dung văn bản ở
phía bên dưới.
B6: Bôi đen các chữ muốn
điền khuyết và kích vào nút
“Chọn chữ”
- B7: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
c, Ẩn hiện chữ.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ” Chọn “Bài tập kéo thả chữ”
6, Bài tập kéo thả chữ.
B5: Cửa sổ nhập mẫu bài tập kéo thả chữ hiện lên:
+ Kiểu : “Ẩn hiện chữ”
Sau đó nhập nội dung văn bản ở
phía bên dưới.
B6: Bôi đen các chữ muốn
Ẩn hiện chữ và kích vào nút
“Chọn chữ”
B7: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
Chú ý: thường dùng để chữa bài
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ” Chọn “Vẽ đồ thị hàm số”
7, Vẽ đồ thị hàm số.
B5: Cửa sổ nhập hàm số cho đồ thị:
Nhập hàm số trong mục đồ thị.
B6: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
Chú ý:
+ Muốn thêm một đồ thị kích vào dấu + phía dưới.
+ Muốn bớt một đồ thị kích vào dấu - phía dưới.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ” Chọn “Vẽ hình học phẳng”
8, Vẽ hình học phẳng.
B5: Cửa sổ vẽ hình học phẳng hiện lên:
Thực hiện các hình học phẳng muốn vẽ.
B6: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”.
V, Hiệu ứng và thuộc tính
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích đối tượng cần thay đổi hiệu ứng hay thuộc tính.
- B5:Xuất hiện các biểu tượng ở phía trên bên phải đối tượng đó :
V, Hiệu ứng và thuộc tính
B6:
+ : Điều chỉnh kích thước, độ
sáng, độ tương phản, độ trong suốt.
+ : Các hiệu ứng
+ : Vị trí
B7: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp
tục kích vào nút “Đồng ý”
VI, Sửa nội dung
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích đúp đối tượng cần sửa nội dung .Sửa nội dung cần sửa
B7: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp
tục kích vào nút “Đồng ý”.
VII, Giao diện
1, Chọn giao diện.
- Vào menu “Nội dung” chọn “Chọn giao diện”
- Kích vào biểu tượng Chọn giao diện
2, Xem toàn bộ:
A, Xem toàn bộ
Vào menu “Nội dung” chọn “Xem toàn bộ”
Kích vào biểu tượng xem toàn bộ hoặc F9
B, Thoát khỏi chế độ xem toàn bộ
+ Muốn thoát ấn phím F9
I, Khởi động
Cách 1:
- Vào StartPrograms Platin ViOLET Platin ViOLET v1.3
Cách 2:
+ Kích đúp vào biểu tượng có sẵn trên nền màn hình.
+ Kích phải vào biểu tượng có sẵn trên nền màn hình chọn Open
+ Kích vào biểu tượng có sẵn trên nền màn hình sau đó ấn phím Enter trên bàn phím.
II, Lưu, mở và đóng
1,Lưu:
B1: Vào menu “Bài giảng” chọn “Lưu”.
B2: Cửa sổ Save as hiện lên:
+ Save in: chọn địa chỉ muốn lưu.
+ File name: Nhập tên muốn lưu.
- B3 : sau đó kích vào nút Save để lưu.
Chú ý: Có thể dùng tổ hợp phím Ctrl + S ( hoặc kích vào biểu tượng lưu trên thanh công cụ) thay cho bước 1.
II, Lưu, mở và đóng
2,Mở:
B1: Vào menu “Bài giảng” chọn “Mở...”.
B2: Cửa sổ Open hiện lên:
+ Look in: chọn địa chỉ tài liệu cần mở.
Sau đó kích chọn tài liệu cần mở.
- B3 : sau đó kích vào nút Open để mở.
Chú ý: Có thể dùng tổ hợp phím Ctrl + O ( hoặc kích vào biểu tượng Open trên thanh công cụ hoặc ấn phím F3 ) thay cho bước 1.
II, Lưu, mở và đóng
3, Đóng
Nh¸y chuét vµo Close gãc ph¶i mµn h×nh chÝnh.
Vµo menu “Bài giảng” chän “Thoát”.
Nh¸y kÐp vµo biÓu tîng cña ch¬ng tr×nh ë gãc trªn tr¸i mµn h×nh.
Ên tæ hîp phÝm Alt + F4.
Lu ý: NÕu v¨n b¶n cha ®îc lu th× khi tho¸t khái Violet sÏ cã hép tho¹i hái ta cã muèn lu l¹i kh«ng:
Cã: ®ång ý lu l¹i.
Kh«ng: kh«ng lu l¹i.
Trong trêng hîp kh«ng muèn tho¸t khái Violet ta chän “Lµm tiÕp”.
III, Làm việc với đề mục và mục.
1, Đề mục.
a, Thêm đề mục:
- B1: vào menu “Nội dung” chọn “ Thêm đề mục”.
B2: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên:
+ Chủ đề: nhập tên đề mục
Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
- B3: Kích tiếp vào nút “Đồng ý”
Chú ý: Có thể ấn phím
F5 thay cho bước 1.
1, Đề mục.
b, Sửa đề mục:
- B1: Kích chọn đề mục muốn đổi tên.
- B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”.
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên:
+ Tên chủ đề: nhập tên đề mục mới.
Sau đó kích vào nút “Đồng ý”.
- Chú ý: Có thể ấn phím
F6 thay cho bước 2.
1, Đề mục.
c, Xoá đề mục:
- B1: Kích chọn đề mục muốn xoá.
- B2: vào menu “Nội dung” chọn “Xoá đề mục”.
B3: Cửa sổ thông báo hiện lên:
+ Có: nếu muốn xoá
+ Không: huỷ bỏ
Chú ý:Có thể thay B2 bằng
cách kích vào biểu tượng .Khi xoá đề mục thì
các mục con bên trong đề mục cũng bị xoá theo.
2, Mục.
a, Thêm mục:
- B1: Kích chọn đề mục muốn mục.
- B2: vào menu “Nội dung” chọn “ Thêm đề mục”.
- B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên:
+ Mục: nhập tên mục muốn thêm.
Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
- B4: Kích tiếp vào nút “Đồng ý”
Chú ý: Có thể ấn phím
F5 thay cho bước 2( hoặc có
thể kích chọn 1 mục trong đề
mục và sau đó kích vào dấu
ở phía trên).
2, Mục.
b, Sửa mục:
- B1: Kích chọn mục muốn đổi tên.
- B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”.
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên:
+ Mục: nhập tên mục mới.
Sau đó kích vào nút “Đồng ý”.
- Chú ý: Có thể ấn phím
F6 thay cho bước 2 (Hoặc có
thể kích đúp vào mục muốn
đổi tên).
2, Đề mục.
c, Xoá đề mục:
- B1: Kích chọn mục muốn xoá.
- B2: vào menu “Nội dung” chọn “Xoá đề mục”.
B3: Cửa sổ thông báo hiện lên:
+ Có: nếu muốn xoá
+ Không: huỷ bỏ
Chú ý:Có thể thay B2 bằng
cách kích vào biểu tượng .Khi xoá hết mục thì
trong đề mục cũng bị xoá theo.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Ảnh, phim”
B5: Cửa sổ Tên File dữ liệu hiện lên: chọn File ảnh hoặc phim muốn chèn.
B6: Kích vào nút “Đồng ý”
và tiếp tục kích vào nút
“Đồng ý”
IV, Sử dụng các mẫu bài tập
1, Chèn ảnh và phim.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Văn bản”
B5: Nhập nội dung cho ô Text Box vừa tạo ra.
B6: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục chọn
“Đồng ý”
2, Chèn Text Box.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ” Chọn “Soạn thảo văn bản”
3, Soạn thảo văn bản.
B5: Cửa sổ nhập văn bản cần hiện thị hiện lên:
Sau đó nhập nội dung văn bản ở
phía bên dưới.
B6: Có thể định dạng
nội dung văn bản nhập
vao hộp thoại tương tự
như trong Word.
B7: Kích vào nút “Đồng ý”
và tiếp tục kích vào nút
“Đồng ý”
3, Soạn thảo văn bản.
4, Bài tập trắc nghiệm.
a, Một đáp án đúng.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ” Chọn “Bài tập trắc nghiệm”
B5: Cửa sổ nhập mẫu bài tập trắc nghiệm hiện lên:
+ Kiểu : “Một đáp án đúng”
+ Câu hỏi: nhập nội dung câu hỏi.
+ Phương án: nhập phương án.
Chú ý:
+ Muốn thêm một phương án kích
vào dấu + phía dưới.
+ Muốn bớt một phương án kích vào dấu - phía dưới.
+ Chỉ đánh một dấu tích duy nhất ở phương án mà chúng ta cho là đúng trong phần “Kết quả”.
- B6: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
b, Nhiều đáp án đúng.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ” Chọn “Bài tập trắc nghiệm”
4, Bài tập trắc nghiệm.
B5: Cửa sổ nhập mẫu bài tập trắc nghiệm hiện lên:
+ Kiểu : “Nhiều đáp án đúng”
+ Câu hỏi: nhập nội dung câu hỏi.
+ Phương án: nhập phương án.
Chú ý:
+ Muốn thêm một phương án kích
vào dấu + phía dưới.
+ Muốn bớt một phương án kích vào dấu - phía dưới.
+ Chỉ đánh dấu tích vào các phương án mà chúng ta cho là đúng trong phần “Kết quả”.
- B6: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
c, Đúng/Sai.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ” Chọn “Bài tập trắc nghiệm”
4, Bài tập trắc nghiệm.
B5: Cửa sổ nhập mẫu bài tập trắc nghiệm hiện lên:
+ Kiểu : “Đúng/Sai”
+ Câu hỏi: nhập nội dung câu hỏi.
+ Phương án: nhập phương án.
Chú ý:
+ Muốn thêm một phương án kích
vào dấu + phía dưới.
+ Muốn bớt một phương án kích vào dấu - phía dưới.
+ Chỉ đánh dấu tích vào các phương án mà chúng ta cho là đúng trong phần “Kết quả”.
- B6: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
d, Ghép đôi.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ” Chọn “Bài tập trắc nghiệm”
4, Bài tập trắc nghiệm.
B5: Cửa sổ nhập mẫu bài tập trắc nghiệm hiện lên:
+ Kiểu : “Ghép đôi”
+ Câu hỏi: nhập nội dung câu hỏi.
+ Phương án: nhập phương án.
+ Kết quả: nhập nội dung để kết
hợp với nội dung bên mục phương
án sao cho co ý nghĩa.
Chú ý:
+ Muốn thêm một phương án kích
vào dấu + phía dưới.
+ Muốn bớt một phương án kích vào dấu - phía dưới.
+ Các phương án và kết quả nhập không được giống nhau
- B6: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ” Chọn “Bài tập ô chữ”
B5: Cửa sổ nhập mẫu bài tập ô chữ hiện lên:
+ Câu hỏi hàng dọc: nhập nội dung câu hỏi hàng dọc.
+ Từ trả lời: nhập câu trả lời
+ Câu hỏi hàng ngang:
5, Bài tập ô chữ.
* Câu hỏi 1,2, ....: nhập nội dung các câu hỏi hàng ngang.
* Từ trả lời: đáp án trả lời
* Từ trên ô chữ: Từ hiển thị trên ô chữ hàng ngang.
* Vị trí chữ: vị trí ký tự muốn hiển thị ở từ hàng dọc
Chú ý:
+ Muốn thêm một phương án kích
vào dấu + phía dưới.
+ Muốn bớt một phương án kích vào dấu - phía dưới.
- B6: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
a, Kéo thả chữ.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ” Chọn “Bài tập kéo thả chữ”
6, Bài tập kéo thả chữ.
B5: Cửa sổ nhập mẫu bài tập kéo thả chữ hiện lên:
+ Kiểu : “Kéo thả chữ”
Sau đó nhập nội dung văn bản
ở phía bên dưới.
B6: Bôi đen các chữ muốn
kéo thả và kích vào nút “Chọn chữ”
B7: Kích vào nút “Tiếp tục”.
B8: Kích vào nút “Thêm chữ” để nhập các phương án nhiễu.
- B9: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
b, Điền khuyết.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ” Chọn “Bài tập kéo thả chữ”
6, Bài tập kéo thả chữ.
B5: Cửa sổ nhập mẫu bài tập kéo thả chữ hiện lên:
+ Kiểu : “Điền khuyết”
Sau đó nhập nội dung văn bản ở
phía bên dưới.
B6: Bôi đen các chữ muốn
điền khuyết và kích vào nút
“Chọn chữ”
- B7: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
c, Ẩn hiện chữ.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ” Chọn “Bài tập kéo thả chữ”
6, Bài tập kéo thả chữ.
B5: Cửa sổ nhập mẫu bài tập kéo thả chữ hiện lên:
+ Kiểu : “Ẩn hiện chữ”
Sau đó nhập nội dung văn bản ở
phía bên dưới.
B6: Bôi đen các chữ muốn
Ẩn hiện chữ và kích vào nút
“Chọn chữ”
B7: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
Chú ý: thường dùng để chữa bài
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ” Chọn “Vẽ đồ thị hàm số”
7, Vẽ đồ thị hàm số.
B5: Cửa sổ nhập hàm số cho đồ thị:
Nhập hàm số trong mục đồ thị.
B6: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”
Chú ý:
+ Muốn thêm một đồ thị kích vào dấu + phía dưới.
+ Muốn bớt một đồ thị kích vào dấu - phía dưới.
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích chọn nút “Công cụ” Chọn “Vẽ hình học phẳng”
8, Vẽ hình học phẳng.
B5: Cửa sổ vẽ hình học phẳng hiện lên:
Thực hiện các hình học phẳng muốn vẽ.
B6: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp tục kích vào nút “Đồng ý”.
V, Hiệu ứng và thuộc tính
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích đối tượng cần thay đổi hiệu ứng hay thuộc tính.
- B5:Xuất hiện các biểu tượng ở phía trên bên phải đối tượng đó :
V, Hiệu ứng và thuộc tính
B6:
+ : Điều chỉnh kích thước, độ
sáng, độ tương phản, độ trong suốt.
+ : Các hiệu ứng
+ : Vị trí
B7: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp
tục kích vào nút “Đồng ý”
VI, Sửa nội dung
B1: Chọn mục muốn sửa thông tin nội dung
B2: vào menu “Nội dung” chọn “Sửa đổi thông tin”(Hoặc có thể kích vào biểu tượng .)
B3: Cửa sổ “Nhập đề mục” hiện lên. Sau đó kích vào “Tiếp tục”.
B4: cửa sổ nhập các hình ảnh và văn bản hiện lên. Kích đúp đối tượng cần sửa nội dung .Sửa nội dung cần sửa
B7: Kích vào nút “Đồng ý” và tiếp
tục kích vào nút “Đồng ý”.
VII, Giao diện
1, Chọn giao diện.
- Vào menu “Nội dung” chọn “Chọn giao diện”
- Kích vào biểu tượng Chọn giao diện
2, Xem toàn bộ:
A, Xem toàn bộ
Vào menu “Nội dung” chọn “Xem toàn bộ”
Kích vào biểu tượng xem toàn bộ hoặc F9
B, Thoát khỏi chế độ xem toàn bộ
+ Muốn thoát ấn phím F9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Mai
Dung lượng: 230,90KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)