Giáo trình học máy tình cần thiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Giáo trình học máy tình cần thiết thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Bài 15:
Chỉnh sửa văn bản
Nếu xoá những phần văn bản lớn, cần chọn (đánh dấu) phần văn bản đó rồi dùng phím Backspace hoặc phím Delete.
Backspace
Delete
Xoá và chèn thêm văn bản:
Chèn thêm kí tự:
Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn, gõ thêm ký tự.
Xoá ký tự
- Dùng phím Backspace để xoá kí tự đứng trước con trỏ soạn thảo
Dùng phím Delete để xoá kí tự đứng sau con trỏ soạn thảo.
2. Chọn phần văn bản:
Nguyên tắc: Khi muốn thực hiện một thao tác (xoá, di chuyển, thay đổi cách trình bày.) tác động đến một phần văn bản hay đối tượng thì cần phải chọn phần văn bản hay đối tượng đó
Chọn phần văn bản:
+ Nháy chuột tại vị trí bắt đâu
+ Kéo thả chuột đến cuối phần văn bản cần chọn
Để khôi phục trạng thái của văn bản trước khi thưc hiện một thao tác nào đó, nhấn nút Undo
Để thực hiện lại một thao tác ngay sau đó. Nhấn nút Redo
Câu hỏi:
1. Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Backspace và Delete trong soạn thảo văn bản?
Trả lời: Phím Backspace dùng để xoá ký tự đứng trước con trỏ soạn thảo.
Phím Delete xoá ký tự đứng sau con trỏ soạn thảo.
2. Thực hiện các thao tác sau và cho biết kết quả:
a, Nháy đúp chuột trên một từ
b, Nhấn giữ phím Ctrl và nháy (hoặc nháy đúp) chuột trên một câu
c, Đưa con trỏ chuột sang lề trái đến khi con trỏ có dạng mũi tên trắng, nháy chuột
a, Chọn một từ
b, Chọn một câu
c, Chọn đoạn văn
3. Sao chép
* Cách 1:
Chọn phần văn bản muốn sao chép. Nháy nút Copy để lưu phần văn bản đó vào bộ nhớ tạm thời của máy tính.
Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí sao chép đến và nháy nút Paste * Cách 2:
- Chọn phần văn bản muốn sao chép. Chọn Edit / Copy.
- Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí sao chép đến. chọn Edit / Paste.
4. Di chuyển
* Cách 1:
Chọn phần văn bản muốn di chuyển. Nháy nút Cut để lưu phần văn bản đó vào bộ nhớ tạm thời của máy tính.
Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí di chuyển đến và nháy nút Paste
* Cách 2:
Chọn phần văn bản muốn sao chép. Chọn Edit / Cut.
Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí sao chép đến. chọn Edit / Paste.
5. Một số tổ hợp phím thường dùng:
- Ctrl + C: Copy - Ctrl + X: Cut
Ctrl + V: Paste
Ctrl +Z: Undo - Ctrl +Y: Redo
Câu hỏi
Thao tác sao chép và di chuyển khác nhau ở bước nào?
Trả lời:
ở bước 1: Thao tác sao chép chọn Copy
Thao tác di chuyển chọn Cut
2. Điền vào bảng sau ý nghĩa và tên của các nút lệnh?
New
Open
Save
Cut
Paste
Copy
Undo
Redo
Mở một văn bản mới
Mở một văn bản có sẵn
Lưu văn bản
Cắt phần văn bản, lưu vào bộ nhớ
Sao chép phần văn bản, đối tượng
Dán phần văn bản, đối tượng
Quay lại trước khi thực hiện thao tác
Làm lại thao tác
Chỉnh sửa văn bản
Nếu xoá những phần văn bản lớn, cần chọn (đánh dấu) phần văn bản đó rồi dùng phím Backspace hoặc phím Delete.
Backspace
Delete
Xoá và chèn thêm văn bản:
Chèn thêm kí tự:
Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn, gõ thêm ký tự.
Xoá ký tự
- Dùng phím Backspace để xoá kí tự đứng trước con trỏ soạn thảo
Dùng phím Delete để xoá kí tự đứng sau con trỏ soạn thảo.
2. Chọn phần văn bản:
Nguyên tắc: Khi muốn thực hiện một thao tác (xoá, di chuyển, thay đổi cách trình bày.) tác động đến một phần văn bản hay đối tượng thì cần phải chọn phần văn bản hay đối tượng đó
Chọn phần văn bản:
+ Nháy chuột tại vị trí bắt đâu
+ Kéo thả chuột đến cuối phần văn bản cần chọn
Để khôi phục trạng thái của văn bản trước khi thưc hiện một thao tác nào đó, nhấn nút Undo
Để thực hiện lại một thao tác ngay sau đó. Nhấn nút Redo
Câu hỏi:
1. Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Backspace và Delete trong soạn thảo văn bản?
Trả lời: Phím Backspace dùng để xoá ký tự đứng trước con trỏ soạn thảo.
Phím Delete xoá ký tự đứng sau con trỏ soạn thảo.
2. Thực hiện các thao tác sau và cho biết kết quả:
a, Nháy đúp chuột trên một từ
b, Nhấn giữ phím Ctrl và nháy (hoặc nháy đúp) chuột trên một câu
c, Đưa con trỏ chuột sang lề trái đến khi con trỏ có dạng mũi tên trắng, nháy chuột
a, Chọn một từ
b, Chọn một câu
c, Chọn đoạn văn
3. Sao chép
* Cách 1:
Chọn phần văn bản muốn sao chép. Nháy nút Copy để lưu phần văn bản đó vào bộ nhớ tạm thời của máy tính.
Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí sao chép đến và nháy nút Paste * Cách 2:
- Chọn phần văn bản muốn sao chép. Chọn Edit / Copy.
- Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí sao chép đến. chọn Edit / Paste.
4. Di chuyển
* Cách 1:
Chọn phần văn bản muốn di chuyển. Nháy nút Cut để lưu phần văn bản đó vào bộ nhớ tạm thời của máy tính.
Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí di chuyển đến và nháy nút Paste
* Cách 2:
Chọn phần văn bản muốn sao chép. Chọn Edit / Cut.
Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí sao chép đến. chọn Edit / Paste.
5. Một số tổ hợp phím thường dùng:
- Ctrl + C: Copy - Ctrl + X: Cut
Ctrl + V: Paste
Ctrl +Z: Undo - Ctrl +Y: Redo
Câu hỏi
Thao tác sao chép và di chuyển khác nhau ở bước nào?
Trả lời:
ở bước 1: Thao tác sao chép chọn Copy
Thao tác di chuyển chọn Cut
2. Điền vào bảng sau ý nghĩa và tên của các nút lệnh?
New
Open
Save
Cut
Paste
Copy
Undo
Redo
Mở một văn bản mới
Mở một văn bản có sẵn
Lưu văn bản
Cắt phần văn bản, lưu vào bộ nhớ
Sao chép phần văn bản, đối tượng
Dán phần văn bản, đối tượng
Quay lại trước khi thực hiện thao tác
Làm lại thao tác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 1,24MB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)