Giao toan 7
Chia sẻ bởi Kpă Khai |
Ngày 13/10/2018 |
134
Chia sẻ tài liệu: giao toan 7 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
TUẦN 01 Ngày soạn: 20/ 08/ 2016 Ngày dạy: 22/8/2016
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỶ VÀ SỐ THỰC
TIẾT 1 §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ.
I Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
Biết được số hữu tỷ là số viết được dưới dạng với a,b là các số nguyên và b khác 0.
2/ Kỹ năng:
- Biết biểu diễn một số hữu tỷ trên trục số, biết biểu diễn một số hữu tỷ bằng nhiều phân số bằng nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỷ, thực hiệ thành thạo các phép toán về số hữu tỷvà giải các bài tập vận dụng quy tắc các phép toán trong Q.
3/ Thái độ:
Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II Chuẩn bị:
- GV : SGK, trục số, thước thẳng .
- HS : SGK, dụng cụ học tập.
III Tiến trình bài dạy:
1/ổn định tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ:
? Cho ví dụ phân số? Cho ví dụ về hai phân số bằng nhau?
3/Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Gv giới thiệu tổng quát về nội dung chính của chương I.
Giới thiệu nội dung của bài 1.
Hoạt động 1: Số hữu tỷ:
Viết các số sau dưới dạng phân số: 2 ; -2 ; -0,5 ; ?
Gv giới thiệu khái niệm số hữu tỷ thông qua các ví dụ vừa nêu.
Hoạt động 2 : Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số:
Vẽ trục số?
Biểu diễn các số sau trên trục số: -1 ; 2; 1; -2 ?
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
GV nêu ví dụ biểu diễn trên trục số.
Yêu cầu hs đọc sách giáo khoa
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
Gv tổng kết ý kiến và nêu cách biểu diễn.
Lưu ý cho Hs cách giải quyết trường hợp số có mẫu là số âm.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỷ:
Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và y, ta có : hoặc x = y , hoặc x < y , hoặc x > y.
Gv nêu ví dụ a? yêu cầu hs so sánh?
Gv kiểm tra và nêu kết luận chung về cách so sánh.
GV: Nêu ví dụ b
Nêu ví dụ c
Qua ví dụ c, em có nhận xét gì về các số đã cho với số 0?
GV nêu khái niệm số hữu tỷ dương, số hữu tỷ âm.
Lưu ý cho Hs số 0 cũng là số hữu tỷ.
Hs viết các số đã cho dưới dạng phân số:
Hs vẽ trục số vào giấy nháp .Biểu diễn các số vừa nêu trên trục số .
HS nghiên cứu SKG
HS chu ý lắng nghe GV nêu cách biểu diễn
HS thực hiện biểu diễn số đã cho trên trục số .
.
Hs nêu nhận xét:
Các số có mang dấu trừ đều nhỏ hơn số 0, các số không mang dấu trừ đều lớn hơn 0.
Hs xác định các số hữu tỷ âm.
1/ Số hữu tỷ:
Số hữu tỷ là số viết là số viết được dưới dạng phân số với a, b ( Z, b # 0.
Tập hợp các số hữu tỷ được ký hiệu là Q.
2/ Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số:
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2: Biểu diễn trên trục số.
Ta có:
3/ So sánh hai số hữu tỷ:
VD : So sánh hai số hữu tỷ sau
a/ -0, 4 và
Ta có:
b/ Ta có:
Nhận xét: SGK
4/ Củng cố:
? Nhắc lại định nghĩa số hưu tỉ?
? Làm bài tập áp dụng 1; 2; 3/ 7.
5.Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài và giải các bài tập 4; 5 / 8 và 3; 4; 8 SBT.
Ôn lại cách cộng, trừ phân số.
HD: Bài tập
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỶ VÀ SỐ THỰC
TIẾT 1 §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ.
I Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
Biết được số hữu tỷ là số viết được dưới dạng với a,b là các số nguyên và b khác 0.
2/ Kỹ năng:
- Biết biểu diễn một số hữu tỷ trên trục số, biết biểu diễn một số hữu tỷ bằng nhiều phân số bằng nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỷ, thực hiệ thành thạo các phép toán về số hữu tỷvà giải các bài tập vận dụng quy tắc các phép toán trong Q.
3/ Thái độ:
Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II Chuẩn bị:
- GV : SGK, trục số, thước thẳng .
- HS : SGK, dụng cụ học tập.
III Tiến trình bài dạy:
1/ổn định tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ:
? Cho ví dụ phân số? Cho ví dụ về hai phân số bằng nhau?
3/Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Gv giới thiệu tổng quát về nội dung chính của chương I.
Giới thiệu nội dung của bài 1.
Hoạt động 1: Số hữu tỷ:
Viết các số sau dưới dạng phân số: 2 ; -2 ; -0,5 ; ?
Gv giới thiệu khái niệm số hữu tỷ thông qua các ví dụ vừa nêu.
Hoạt động 2 : Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số:
Vẽ trục số?
Biểu diễn các số sau trên trục số: -1 ; 2; 1; -2 ?
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
GV nêu ví dụ biểu diễn trên trục số.
Yêu cầu hs đọc sách giáo khoa
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
Gv tổng kết ý kiến và nêu cách biểu diễn.
Lưu ý cho Hs cách giải quyết trường hợp số có mẫu là số âm.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỷ:
Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và y, ta có : hoặc x = y , hoặc x < y , hoặc x > y.
Gv nêu ví dụ a? yêu cầu hs so sánh?
Gv kiểm tra và nêu kết luận chung về cách so sánh.
GV: Nêu ví dụ b
Nêu ví dụ c
Qua ví dụ c, em có nhận xét gì về các số đã cho với số 0?
GV nêu khái niệm số hữu tỷ dương, số hữu tỷ âm.
Lưu ý cho Hs số 0 cũng là số hữu tỷ.
Hs viết các số đã cho dưới dạng phân số:
Hs vẽ trục số vào giấy nháp .Biểu diễn các số vừa nêu trên trục số .
HS nghiên cứu SKG
HS chu ý lắng nghe GV nêu cách biểu diễn
HS thực hiện biểu diễn số đã cho trên trục số .
.
Hs nêu nhận xét:
Các số có mang dấu trừ đều nhỏ hơn số 0, các số không mang dấu trừ đều lớn hơn 0.
Hs xác định các số hữu tỷ âm.
1/ Số hữu tỷ:
Số hữu tỷ là số viết là số viết được dưới dạng phân số với a, b ( Z, b # 0.
Tập hợp các số hữu tỷ được ký hiệu là Q.
2/ Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số:
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2: Biểu diễn trên trục số.
Ta có:
3/ So sánh hai số hữu tỷ:
VD : So sánh hai số hữu tỷ sau
a/ -0, 4 và
Ta có:
b/ Ta có:
Nhận xét: SGK
4/ Củng cố:
? Nhắc lại định nghĩa số hưu tỉ?
? Làm bài tập áp dụng 1; 2; 3/ 7.
5.Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài và giải các bài tập 4; 5 / 8 và 3; 4; 8 SBT.
Ôn lại cách cộng, trừ phân số.
HD: Bài tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kpă Khai
Dung lượng: 2,18MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)