Giáo án vạt lí 8
Chia sẻ bởi Vũ Thị Uyển |
Ngày 14/10/2018 |
93
Chia sẻ tài liệu: Giáo án vạt lí 8 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
LỚP 8
Cả năm: 37 tuần = 35 tiết
Học kì I: 19 tuần = 18 tiết
Học kì II: 18 tuần = 17 tiết
HỌC KỲ I
Chương I: CƠ HỌC
Tiết
Bài
Nội dung
Ghi chú
1
1
Chuyển động cơ học
2
2
Vận tốc
Không yêu cầu phân biệt rõ hai khái niệm vận tốc và tốc độ
3
3
Chuyển động đều – Chuyển động không đều
TN h3.1: không bắt buộc
4
Bài tập
5
4
Biểu diễn lực
6
5
Sự cân bằng lực – Quán tính
TN h5.3 không bắt buộc, 5.1
7
6
Lực ma sát
8
Ôn tập
9
Kiểm tra 1 tiểt
10
7
8
Áp suất
11
Áp suất chất lỏng
12
Bình thông nhau – Máy nén thuỷ lực
13
9
Áp suất khí quyển
Bỏ mục II: Độ lớn của áp suát khí quyển, bỏ câu C10, C11
14
10
Lực đẩy Ác - si – mét
Chỉ yêu cầu HS mô tả TN h10.3 để câu C3. Bỏ câu C7
15
11
Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ácsimét
lấy điểm hệ số 2
16
12
Sự nổi
17
13
Ôn tập
18
Kiểm tra học kỳ I
HỌC KỲ II
Tiết
Bài
Nội dung
Ghi chú
19
13
Công cơ học
20
14
Định luật về công
21
15
Công suất
-Cụng của cho cụng ụ tụ gian.
-Cụng ghi trờn trên các thiết bị dùng điện là biểu thị điện năng tiêu thụ trong 1 đơn vị thời gian.
22
16
Cơ năng
Thay thuật ngữ thế năng trọng trường bằng thế năng hấp dẫn
Đọc thêm: Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng
23
18
Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học
cõu 17 và ý 2 cõu 16
Chương II: NHIỆT HỌC
Tiết
Bài
Nội dung
Ghi chú
24
19
Các chất được cấu tạo như thế nào?
25
20
Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
26
21
Nhiệt năng
27
Ôn tập
28
Kiểm tra 1 tiết
29
22
Dẫn nhiệt
30
23
Đối lưu – Bức xạ nhiệt
31
24
Công thức tính nhiệt lượng
Chỉ cần mô tả và xử lí kq TN h24.1; h24.2; h24.3 để đưa ra công thức tính nhiệt lượng.Đọc thêm: Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu, Động cơ nhiệt
32
25
Phương trình cân bằng nhiệt
33
26
Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học
34
Ôn tập học kỳ
35
Kiểm tra học kỳ II
Tuần:
1
Ngày soạn:
15/8/2016
Tiết:
1
Ngày dạy:
Bài 1: CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC
I. MỤC TIÊU
Kiến thức:
Biết: vật chuyển động, vật đứng yên.
Hiểu: vật mốc, chuyển động cơ học, tính tương đối của chuyển động, các dạng chuyển động.
Vận dụng: nêu được những ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày, xác định trạng thái của vật đối với vật chọn làm mốc, các dạng chuyển động.
Kỹ năng: giải thích các hiện tượng
Thái độ: tích cực, tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : - Tranh vẽ: hình 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 SGK.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, sách bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC (45 phút)
1/ Ổn định tổ chức : (1 phút)
8A Tổng số hs Vắng
8B Tổng số hs Vắng
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Uyển
Dung lượng: 3,63MB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)